Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa Lí – Lớp 11 Năm học 2022-2023 ĐỀ ............................ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi: 132 Họ và tên học sinh :...........................................................Lớp I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn? A. Vùng biển có diện tích rộng lớn. B. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. Vùng biển nóng ấm quanh năm. D. Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 2: Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là A. dãy núi Uran. B. sông Lê-na. C. sông Ôbi. D. sông Ê-nit-xây. Câu 3: Vùng U-ran của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây? A. Khai khoáng và chế tạo máy. B. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. C. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Chế biến gỗ và dệt may. Câu 4: Thời kì kinh tế Nga có tốc độ tăng trưởng âm là A. 1990-1998. B. 1990-2000. C. trước 1990. D. 1990-2005. Câu 5: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc. Câu 6: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. lúa gạo. B. tơ tằm. C. cà phê. D. chè. Câu 7: Cho bảng số liệu sau: GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 GDP (tỉ USD) 5495,4 5905,6 5954,5 4919,6 4601,5 Tốc độ tăng trưởng (%) 4,7 - 0,5 1,8 1,6 -0,1 Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014? A. cao nhưng giảm đều B. thấp và tăng đều C. cao và ổn định D. thấp và không ổn định. Câu 8: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. Câu 9: Nhật Bản là quốc đảo nằm trên A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 10: Nhận xét đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi -bia là A. thuận lợi để phát triển nông nghiệp, công nghiệp năng lượng. B. chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng, khai khoáng. C. không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản. D. thuận lợi cho công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim. Câu 11: Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga tập trung ở A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần phía Đông. C. Phần phía Tây. D. Phần lãnh thổ thuộc châu Á. Câu 12: Nhật Bản nằm ở khu vực nảo của châu Á? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 13: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là A. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- B. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao. C. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước. D. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. Câu 14: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. luyện kim. B. chế tạo máy. C. dệt may. D. vũ trụ. Câu 15: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo A. Hô-cai-đô. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hôn-su. Câu 16: Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế? A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. B. Dân đông, trình độ dân trí thấp. C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Phần lớn là núi và cao nguyên. Câu 18: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội. C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục. D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động. Câu 19: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước ngoài. Câu 20: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. Câu 21: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. đường bờ biển quá dài B. khí hậu phân hóa phức tạp. C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. các đảo nằm cách xa nhau. Câu 22: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây? A. Tăng nhập siêu. B. Tăng nợ nước ngoài. C. Giảm dự trữ ngoại tệ. D. Kinh tế tăng nhanh. Câu 23: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là A. Trung tâm đất đen. B. Trung ương. C. U - ran. D. Viễn Đông. Câu 24: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. núi Capcat. B. sông Ô bi. C. dãy Uran. D. sông Vonga. Câu 25: Cho biểu đồ: GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tăng không đều. B. Giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục. C. Tăng liên tục. D. Giảm liên tục. Câu 26: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản từ 1990 – 2015 Năm 1990 2000 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 479,2 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 379,5 692,4 648,3 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột Câu 27: Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Nhóm tuổi 1950 1970 1997 2005 Dưới 15 tuổi % 35,4 23,9 15,3 13,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 So với năm 1950 thì năm 2005 tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng bao nhiêu % A. 3,8%. B. 7,3%. C. 14,2%. D. 19,2%. Câu 28: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ? Câu 2: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1995 2001 2005 2010 2015 Dầu mỏ 305 340 470 511,8 540,7 Than đá 270,8 273,4 298,3 322,9 373,3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu mỏ và than của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2015. b. Nhận xét sản lượng dầu mỏ và than của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2015. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn