Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN: ĐỊA LÍ 11 Đề chính thức Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)MÃ ĐỀ GỐC 01 I.TRẮC NGHIỆM: (5điểm). Hãy chọn đáp án chính xác nhất và tô vào phiếu trắc nghiệm Câu 1. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Bắc Băng Dương và TháiBình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại TâyDương. C. Thái Bình Dương và ẤnĐộDương. D. Đại Tây Dương và Thái BìnhDương. Câu 2. Một trong những nội dung cơ bản trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là A. nền kinh tế Liên Bang Nga từng bước thoát khỏi khủnghoảng. B. tiếp tục xây dựng các ngành kinh tế theo hướng tập trung baocấp. C. chỉ coi trọng các thị trường như châu Âu , châu Mĩ và TrungQuốc. D. hạn chế mở rộng ngoại giao với nhiều quốc gia, khu vực trên thếgiới. Câu 3. Tài nguyên khoáng sản của Liên Bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây ? A. Năng lượng, luyện kim,hóachất. B. Năng lượng, luyện kim,dệt. C. Năng lượng, luyện kim,cơ khí. D. Năng lượng, vật liệu xâydựng. Câu 4. Thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư,Hôn-su,Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư,Kiu-xiu. C. Hôn-su,Hô-cai-đô,Xi-cô-cư,Kiu-xiu. D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su,Hô-cai-đô. Câu 5. Khí hậu phía Nam Nhật Bản có đặc điểm là A. mùa đông dài, lạnh, có tuyết rơi; mùa hạ nóng khô vàbão. B. mùa đông lạnh kéo dài 3 tháng, mùa hạ nóng mưanhiều. C. mùa đông ôn hòa, mùa hạ nóng, thường có mưa to vàbão. D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm , mưa nhiều và cóbão. Câu 6. Đức tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động Nhật Bản A. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nướckhác. B. có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của NhậtBản. C. đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nướckhác. D. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản pháttriển. Câu 7. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí địa lí và đặc điểmlãnh thổ. B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâuđời. C. số dân đông, nhu cầu giaolưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản pháttriển. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: tỉUSD) Năm 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 479.2 565.7 769.8 624.8 Nhập khẩu 379.5 454.5 692.4 648.3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2015là A. biểuđồtròn. B. biểu đồmiền. C. biểuđồ cột. D. biểu đồ kết hợp. Câu 9. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5.1 2.3 2.5 4.7 0.5 Nhận xét nào sau đây là đúng nhất ? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục qua cácnăm. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thếgiới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm 4,6%, gấp 10,2lần. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biếnđộng. Trang 1/ Mã đề gốc 01
- Câu 10. Khu tự trị của Trung Quốc gồm A. Ninh Hạ, Tây Tạng, Tân Cương, Nội Mông Cổ, QuảngTây. B. Hồng Kông, Ma Cau, Tân Cương, Nội Mông Cổ, ThiênTân. C. Trùng Khánh, Quảng Châu, Thượng Hải, Thiên Tân, Bắc Kinh. D. Thượng Hải, Tây Tạng, Tân Cương, Vũ Hán, HồngKông. Câu 11. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc ? A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đớigió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới giómùa. C. Ôn đới lục địa và ôn đớigió mùa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lụcđịa. Câu 12. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số triệt để ở Trung Quốc là A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trongxãhội. B. ngày càng gia tăng các tệ nạn xãhội. C. mất cân bằng giới tínhnghiêmtrọng. D. tỉ lệ dân nông thôn giảmmạnh. Câu 13. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc ? A. Địa hình vàkhíhậu. B. Biển và khoángsản. C. Sông ngòi vàkhí hậu. D. Địa hình vàrừng. Câu 14. Sông Hắc Long Giang thuộc đồng bằng A.ĐôngBắc. B. HoaBắc. C.HoaTrung. D. HoaNam. Câu 15. Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014. (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ lệ dân thành thịlà 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là48,2%. C. Tỉ số giới tínhlà 105,1%. D. Cơ cấu dân số cânbằng. I. TỰ LUẬN: (5điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm nông nghiệp Nhật Bản. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2019 Xuất khẩu 1486.4 2142.8 2399.0 Nhập khẩu 1240.0 1566.6 1973.7 a/ Hãy tính cơ cấu giá trị xuất nhập của Trung Quốc từ năm 2010-2019. b/ Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập của Trung Quốc từ năm 2010- 2019. c/ Nhận xét cơ cấu giá trị xuất nhập của Trung Quốc từ năm 2010-2019. Giải thích. ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Trang 2/ Mã đề gốc 01
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn