intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN Môn: Địa lí, lớp 11 (Đề kiểm tra có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Dòng sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu và được coi là một trong những biểu tượng của Liên bang Nga là A. sông Ô-bi. B. sông Ê-nit-xây. C. sông Von-ga. D. sông Lê-na. Câu 2. Liên bang Nga có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh nhờ có A. dân cư đông, phân bố trải đều trên khắp lãnh thổ. B. khí hậu ôn hòa, địa hình tương đối bằng phẳng. C. lãnh thổ rộng lớn, khí hậu thuận lợi, đông dân. D. nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Câu 3. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. ôn đới. B. xích đạo. C. gió mùa. D. khắc nghiệt. Câu 4. Địa hình phần phía Đông của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Phần lớn là vùng đầm lầy. C. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ. D. Chủ yếu là bồn địa, vùng trũng. Câu 5. Nhật Bản có thuận lợi chủ yếu nào về tự nhiên để phát triển ngành đánh bắt hải sản? A. Có nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. B. Biển rộng, không bị đóng băng. C. Vùng biển rộng lớn, ít thiên tai. D. Vùng biển rộng lớn, có nhiều ngư trường. Câu 6. Nhờ thực hiện chiến lược kinh tế mới, kinh tế Liên bang Nga đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Dự trữ ngoại tệ giảm nhanh. B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng. D. Các khoản nợ nước ngoài tăng. Câu 7. Giai đoạn 1955 – 1973, kinh tế Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Phát triển với tốc độ cao. B. Tốc độ tăng trưởng đã chậm lại. C. Khôi phục ngang mức trước chiến tranh. D. Bước vào giai đoạn khủng hoảng. Câu 8. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020? A. Sản lượng thủy sản đánh bắt chiếm phần lớn, liên tục tăng. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ và đang có xu hướng giảm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn đánh bắt. D. Tổng sản lượng thủy sản của Liên bang Nga giảm liên tục. Câu 9. Dân cư phân bố không đều ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga? A. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm ở các vùng nông thôn. B. Góp phần nâng cao mức sống cho toàn bộ dân cư trên lãnh thổ. C. Gây khó khăn trong việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. D. Tạo điều kiện giải quyết việc làm cho lao động ở các địa phương. Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 11. Cây trồng chính ở Nhật Bản là A. lúa mì. B. cao su. C. cà phê. D. lúa gạo. Câu 12. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở vành đai khí hậu A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. cận cực. Câu 13. Dân cư Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Là nước đông dân. B. Mật độ dân số cao. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Chủ yếu sống ở nông thôn. Mã đề 123 - Trang 3/3
  2. Câu 14. Các trung tâm công nghiệp ở Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đảo Hô-cai-đô. B. phía nam đảo Hôn-su. C. ven biển phía tây. D. trên tất cả các đảo. Câu 15. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. khí hậu diễn biến thất thường. D. mùa đông kéo dài, rất lạnh. Câu 16. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kì. D. Bra-xin. Câu 17. Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2005 – 2020? A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. B. Giá trị nhập khẩu tăng, giá trị xuất khẩu giảm. C. Giá trị xuất nhập khẩu đều tăng nhưng không liên tục. D. Giá trị nhập khẩu giảm, giá trị xuất khẩu tăng nhanh. Câu 18. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn gây khó khăn chủ yếu nào cho Nhật Bản? A. Thiếu việc làm ở khu vực thành thị. B. Khó phân công lao động theo lãnh thổ. C. Chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. D. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng cao. Câu 19. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VẦ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Số dân Số dân thành thị 145,9 109,1 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2020 là A. 7,5%. B. 36,8%. C. 25,5%. D. 74,8%. Câu 20. Dân cư Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở A. ven biển Thái Bình Dương. B. sơn nguyên Trung Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 21. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020 Diện tích (nghìn km2) Số dân (triệu người) 364,5 125,8 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020 là A. 490,3 người/km2. B. 289,7 người/km2. C. 238,7 người/km2. D. 345,1 người/km2. Câu 22. Khó khăn về mặt tự nhiên trong phát triển kinh tế ở Liên bang Nga là A. diện tích đất nông nghiệp ít, đang bị sa mạc hóa. B. thường xuyên xảy ra các thiên tai như bão, lũ lụt… C. sông ngòi thường xuyên bị đóng băng vào mùa đông. D. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. Câu 23. Có vai trò xương sống trong nền kinh tế Liên bang Nga là ngành A. thương mại. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 24. Dân cư Nhật Bản hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Tinh thần trách nhiệm chưa cao. B. Dân cư phân bố chủ yếu ở phía tây các đảo. C. Tốc độ gia tăng dân số vẫn còn cao. D. Là nước đông dân nhưng số dân đang giảm. Câu 25. Là quốc gia quần đảo nên loại hình giao thông vận tải có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản là A. đường biển. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường sông. Câu 26. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Nam Á. Mã đề 123 - Trang 3/3
  3. Câu 27. Đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia của Liên bang Nga là loại hình giao thông vận tải nào? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường ô tô. Câu 28. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử. C. công nghiệp dệt. D. xây dựng và công trình công cộng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2000 2010 2015 2020 Sản lượng 326,7 512,3 544,6 524,4 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét sản lượng khai thác dầu mỏ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020. Câu 2. (1,0 điểm) Giải thích vì sao hiện nay diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm? -----------------------------------Hết ----------------------------- Mã đề 123 - Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2