intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KÌ THI GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có _02_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...................................................................... SBD: ............. Mã đề 601 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 ĐIỂM Câu 1. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. Ôn đới đại dương và nhiệt đới. B. Ôn đới và cận nhiệt đới. C. Hàn đới và ôn đới lục địa. D. Hàn đới và ôn đới đại dương. Câu 2. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp quân sự. C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 3. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. B. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. Câu 4. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có diện tích rộng nhất. B. Có nhiều bão, sóng thần. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 5. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 6. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Dân số già. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Là nước đông dân. Câu 7. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là A. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn. B. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng , đang trong thế ổn định và đi lên. C. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài. D. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). Câu 8. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là A. thừa lao động trong tương lai. B. Thiếu nguồn lao động trong tương lai. C. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. Câu 9. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. Câu 10. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở A. Đồng bằng Tây Xi bía. B. phần lãnh thổ phía Đông. C. vùng núi U-ran. D. phần lãnh thổ phía Tây. Câu 11. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. 1/2 Mã đề 601
  2. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 12. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt A. 9% B. 11% C. 8% D. 10% Câu 13. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp điện lực. C. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp luyện kim. Câu 14. Nhận xét đúng nhất về vai trò của nền công nghiệp Liên bang Nga là A. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại. B. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga. C. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng. D. giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Câu 15. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc từ A. năm 2002 B. năm 1999. C. năm 2000. D. năm 2001 Câu 16. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. công nghiệp chế tạo máy của thế giới. B. công nghiệp dệt của thế giới. C. công nghiệp luyện kim của thế giới. D. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới. Câu 17. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A. cây ăn quả và rau. B. lương thực. C. sản phẩm cây công nghiệp. D. sản phẩm chăn nuôi. Câu 18. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 19. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là A. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện. B. đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô-Viết. C. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao. D. dự trữ ngoại tệ đúng thứ ba thế giới (năm 2005). Câu 20. Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về A. điện tử - tin học. B. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Bột giấy và xenluno. D. than. II. TỰ LUẬN : 5 ĐIỂM Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Tây Liên Bang Nga, ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đó đến phát triển kinh tế LBN? (2 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) a/ Để thể hiển tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 thì dạng biểu đồ nào là thích hợp? (0,5 điểm) b/ Dựa vào bảng số liệu: Nhận xét về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm. (1,5 điểm) Câu 3: Đánh giá khó khăn về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế? ( 1 điểm) ------ HẾT ------
  3. 3/2 Mã đề 601
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2