intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:112 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga phong phú và đa dạng nhưng khó khai thác chủ yếu là do A. khí hậu ôn đới chiếm phần lớn diện tích. B. phân bố ở vùng núi và vùng lạnh giá. C. địa hình núi chiếm diện tích lớn. D. phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá. Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 85 người/km2. B. 8,6 người/km2. C. 86 người/km2. D. 19 người/km2. Câu 3. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kỳ có sự thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp truyền thống, giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp hiện đại. B. giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp hiện đại. C. tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp chế biến và công nghiệp điện lực. D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp truyền thống không thây đổi, tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp hiện đại. Câu 4. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga? A. Giáp nhiều biển và đại dương. B. Có nhiều sông, hồ. C. Phía Tây chủ yếu là đồng bằng, đất đai màu mỡ. D. Khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. hoang mạc và ôn đới lục địa. B. ôn đới lục địa và hàn đới. C. cận nhiệt đới và ôn đới. D. cận nhiệt đới và cận xích đạo. Câu 6. Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là A. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài. B. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. C. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. D. thực hiện chiến lược kinh tế mới. Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? A. Dân số đông thứ ba thế giới. B. Dân nhập cư từ Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kỳ. C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. D. Dân nhập cư đa số là người Châu Á. Câu 8. Dòng sông nào là ranh giới phân chia lãnh thổ Liên bang Nga thành 2 phần phía Tây và phía Đông? A. Sông I-ê-nít-xây. B. Sông Vôn-ga. C. Sông Ô-bi. D. Sông Lê-na. Câu 9. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hoá thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm và vùng phía Nam. B. vùng núi trẻ Cooc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven biển Đại Tây Dương. C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm và vùng phía Đông. D. vùng núi trẻ Cooc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. Câu 10. Biểu hiện nào sau đây quan trọng nhất chứng tỏ Liên bang Nga là nước có cơ cấu dân số già? A. Gia tăng dân số tự nhiên còn cao. B. Trẻ em ngày càng ít, người già ngày càng cao. C. Quy mô dân số giảm. D. Dân di cư ra nước ngoài nhiều. Ðịa Lý, Mã đề: 112, 3/4/2023. Trang 1 / 3
  2. Câu 11. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế- xã hội của Liên bang Nga là A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B. giáp với Bắc Băng Dương. C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. Câu 12. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp hàng không- vũ trụ. C. công nghiệp quốc phòng. D. công nghiệp luyện kim. Câu 13. Hoa Kỳ tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 14. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết. A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. Câu 15. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. D. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. Câu 16. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1900- 2010 ( đơn vị %) Năm 1990 2000 2005 2008 2010 Nông- lâm- ngư nghiệp 2,1 1,2 1,2 1,2 0,9 Công nghiêp- xây dựng 27,6 23,4 22,2 21,2 19,8 Dịch vụ 70,3 75,4 76,6 77,6 79,3 Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Ngành công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm. B. Ngành công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng tăng. C. Ngành nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. D. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng. Câu 17. Vùng phía Tây Hoa Kỳ bao gồm: A. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. B. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Câu 18. Phần phía Tây và phía Bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi đại gia súc vì có A. nhiều đồng cỏ rộng lớn. B. nhiều thức ăn chế biến công nghiệp. C. nhiều hoa màu, lương thực. D. nguồn thực phẩm phong phú. Câu 19. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hoá xuất khẩu của Hoa Kỳ là A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp điện lực. C. công nghiệp khai khoáng. D. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,… Câu 20. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kỳ là A. nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động có trình độ cao. B. làm phong phú thêm nền văn hoá. Ðịa Lý, Mã đề: 112, 3/4/2023. Trang 2 / 3
  3. C. Làm đa dạng về chủng tộc. D. nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 21. Ngành kinh tế nào được coi là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga? A. Nông nghiệp. B. Khai thác dầu khí. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp. Câu 22. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu (tỷ 47,4 74,2 509,6 2510,3 USD) Nhập khẩu (tỷ 73,7 85,4 344,3 3148,5 USD) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Hoa Kì. C. Liên bang Nga. D. Ác-hen-ti-na. Câu 23. Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kỳ rất thuận lợi cho trồng A. cây lương thực và cây ăn quả. B. củ cải đường và cây dược liệu. C. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm. D. ngô và cây công nghiệp lâu năm. Câu 24. Khó khăn nào sau đây gây thiệt hại nặng nề cho đời sống và sản xuất của người dân trên quần đảo Ha -oai của Hoa Kỳ? A. Động đất, núi lửa. B. Sạt lở đất. C. Bồn địa khô hạn. D. Bão, lũ lụt. Câu 25. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là đất nước rộng lớn? A. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. B. Nằm ở cả châu Âu và châu Á. C. Lãnh thổ trải dài trên phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Câu 26. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KỲ NĂM 1995 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1995 43,1 56,9 2014 34,9 65,1 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 1995 và 2014là A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột chồng. Câu 27. Dầu mỏ và khí tự nhiên của LB Nga phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Tây Xibia. B. Cao nguyên trung Xibia. C. Đồng bằng Đông Âu. D. Vùng viễn Đông. Câu 28. Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. -------------- Hết ------------- Ðịa Lý, Mã đề: 112, 3/4/2023. Trang 3 / 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2