Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- TRƯỜNG THPT BỐ HẠ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDCD Môn : Địa lí Lớp 11 **************** Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên thí sinh:………………………………………….SBD:………………………MÃ ĐỀ: 103 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Địa hình phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng là A. vùng Coóc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây Dương. B. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi Apalát. C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 2. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. số lượng lao động ít nhất. B. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. C. hàng hóa ít có sự đa dạng. D. tốc độ tăng trưởng rất chậm. Câu 3. Địa hình chủ yếu ở phía Bắc Đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga là A. sơn nguyên. B. núi cao. C. đầm lầy. D. thảo nguyên. Câu 4. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. nằm hoàn toàn ở châu Âu. B. rộng nhất thế giới. C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương. Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 6. Lãnh thổ Liên bang Nga không nằm trong vành đai khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới. C. cận cực. D. cận nhiệt. Câu 7. Bang A-la-xca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Thiếc và đồng. B. Than và quặng sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương. Câu 8. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Liên bang Nga? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đông Xi-bia. C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế? Mã đề 103 Trang 4/5
- A. Nhiều nơi có khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt. B. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới. C. Nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khái thác. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ? A. Dân nhập cư hầu hết là người châu Á. B. Dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. C. Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới. D. Người dân Mỹ La-tinh nhập cư nhiều. Câu 11. Hoa Kỳ là quốc gia rộng lớn nằm ở A. Trung Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Ca-ri-bê. D. Nam Mĩ. Câu 12. Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. hải sản, du lịch. B. muối mỏ, hải sản. C. du lịch, than đá. D. kim cương, đồng. Câu 13. Quần đảo Ha-oai của Hoa Kỳ nằm giữa đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 14. Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kỳ làm cho tự nhiên thay đổi từ A. Tây sang Đông, từ thấp lên cao. B. Bắc xuống Nam, Đông sang Tây. C. thấp lên cao, ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga? A. Nằm ở châu lục Á, Âu. B. Giáp với Đại Tây Dương. C. Nằm ở bán cầu Bắc. D. Giáp với Thái Bình Dương. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ? A. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Nằm ở bán cầu Đông, giáp Ấn Độ Dương. C. Ở trên lục địa Bắc Mỹ, giáp với Mê-hi-cô. D. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La-tinh. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ? A. Người nhập cư đa số từ châu Âu. B. Dân số tăng nhanh do nhập cư. C. Có quy mô đứng thứ ba thế giới. D. Hiện nay không có dân nhập cư. Câu 18. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kỳ không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. Điện gió. B. Địa nhiệt. C. Điện Mặt Trời. D. Nhiệt điện. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a b 1 c d a b 2 c d Câu 1. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1991 - 2020 Năm 1991 2000 2005 2010 2015 2020 Sổ dân (triệu người) 148,3 145,6 143,7 143,5 145,0 145,9 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2020) a) Số dân của Liên bang Nga tăng liên tục. b) So với quy mô lãnh thổ, quy mô dân số của Liên bang Nga quá nhỏ c) Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm của Liên bang Nga trong giai đoạn 2015 - 2020 là 0,05%. d) Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Liên bang Nga thấp do tỉ suất sinh thấp. Câu 2. Cho thông tin sau: Hoa kì nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, cách xa các trung tâm kinh tế khác: giáp với Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương, dễ dàng gio lưu với các nước khác trên thế giới bằng đường biển; tiếp giáp với Ca-na- Mã đề 103 Trang 4/5
- da và Mê hi cô là những quốc gia có nguồn tài nguyên phong phú, đồng thời là thị trường tiêu thụ rộng lớn nên a) Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho Hoa Kì phát triển kinh tế đặc biệt là kinh tế biển. b) Thông qua 2 đại dương thuận lợi giao lưu phát triển kinh tế với các quốc gia trong khu vực và toàn thế giới, nhất là với các nước Đông Á và Tây Âu. c) Với vị trí của Hoa Kì rất thuận lợi phát triển đường bộ với các quốc gia thuộc châu Phi. d) Việc giao lưu với các nước trên thế giới bằng đường hàng không không thuận lợi do cách xa các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. PHẦN III. TỰ LUẬN Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KÌ NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị %) Năm 2000 2020 Ngành Nông nghiêp, lâm nghiệp và 1,2 1,1 thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng 22,5 18,4 Dịch vụ 72,8 80,1 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp 3,5 0,4 sản phẩm 1. vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kì năm 2000 và năm 2020. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. ------------ ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 103 Trang 4/5
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 103 Trang 4/5
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. Mã đề 103 Trang 4/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn