Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ......................................................Lớp……….. Số báo danh ........ Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. có lượng mưa lớn trong năm. B. độ che phủ rừng khá lớn. C. địa hình phần lớn là núi đồi. D. sông dốc, nhiều thác ghềnh. Câu 2: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Nga. B. Bát-xkia. C. Tác-ta. D. Chu-vát. Câu 3: Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây? A. Luyện kim đen, điện tử - tin học. B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen. C. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy D. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng. Câu 4: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. B. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. Câu 6: Đất nước Nhật Bản có A. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. C. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo. D. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh. Câu 7: Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh hiện nay? A. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. B. Tư tưởng không muốn sinh con. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. Câu 9: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không dẫn đến hệ quả nào sau đây ? Trang 1/3- Mã Đề 103
- A. Thừa lao động trong tương lai. B. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. C. Thiếu nguồn lao động trong tương lai D. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng Đông Bắc Hoa Kỳ? A. Là “vùng công nghiệp truyền thống” của Hoa Kỳ. B. Nổi bật các ngành khai thác và chế biến dầu mỏ. C. Phát triển mạnh trồng ngô, đỗ tương, cây ăn quả. D. Các trung tâm kinh tế chính: Hiuxtơn, Niu Ooclin. Câu 11: Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến A. ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Nam. C. vùng Trung tâm. D. vùng phía Bắc. Câu 12: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc A. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên. B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. C. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên. D. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là. Câu 13: Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị A. rất lớn và lớn. B. lớn và trung bình. C. nhỏ và trung bình. D. trung bình và rất lớn. Câu 14: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Bình nguyên. B. Núi lửa. C. Đồi núi. D. Đồng bằng. Câu 15: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. nghèo khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. B. nghèo khoáng sản, địa hình bị chia cắt. C. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. D. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. Câu 16: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản? A. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao B. Tập trung nhiều vào các đô thị. C. Người già ngày càng nhiều. D. cần cù, chịu khó và sáng tạo. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga? A. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ. B. Diện tích rừng không lớn, rừng tai-ga là nhiều nhất. C. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới. D. Cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ. Câu 18: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. B. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 19: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở A. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô. B. các thành phố ven biển. C. khu vực ven biển phía tây. D. vùng nông thôn đảo Hôn - su. Trang 2/3- Mã Đề 103
- Câu 20: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là A. có đồng bằng và vùng trũng. B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy. C. phần lớn núi và cao nguyên. D. có dãy U-ran giàu khoáng sản. Câu 21: Thị trường ngành nào của Hoa Kì có sức ảnh hưởng toàn cầu? A. Hàng không. B. Du lịch. C. Đường biển. D. Tài chính. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Lượng dầu thô khai thác 4 977,8 10 111,1 10 383,1 9 459,7 Lượng dầu thô xuất khẩu 4 977,8 4 899,2 5 207,1 4 617,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 - 2020. b. Nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế hàng đầu thế giới? ---------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn