intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: SỬ - ĐỊA- GDCD/GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 926 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Chọn một câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tài nguyên biển ở vùng biển phía bắc của Liên bang Nga A. Cơ sở hạ tầng kém phát triển. B. Thiếu nguồn lao động. C. Giao thông kém phát triển. D. Nhiều vùng biển bị đóng băng. Câu 2. Liên bang Nga giáp với các đại dương A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 3. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Hạn chế lớn nhất trong việc khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có của Liên bang Nga là A. khoáng sản phân bố ở vùng có tự nhiên khắc nghiệt, khó khai thác. B. lao động có trình độ cao còn hạn chế. C. thiếu trang thiết bị, máy móc hiện đại để khai thác. D. thiếu lao động phục vụ cho ngành công nghiệp khai khoáng. Câu 5. Phần lớn diện tích rừng của Liên bang Nga là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn hợp. C. xa van và cây bụi. D. rừng lá rộng. Câu 6. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. nghèo khoáng sản. B. nhiều đảo lớn, nhỏ. C. khí hậu phân hóa. D. đường bờ biển dài. Câu 7. Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 8. Thuận lợi lớn nhất để phát triển du lịch của Nhật Bản A. người dân hiếu khách, có tinh thần trách nhiệm cao. B. nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc. C. nhiều phong cảnh đẹp và di tích lịch sử - văn hóa độc đáo. D. hệ thống khách sạn, cảng biển, tàu điện ngầm hiện đại. Câu 9. Dãy núi là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên bang Nga A. A-pa-lat. B. Hi-ma-lay-a. C. U-ran. D. Cáp-ca. Câu 10. “Có nhiều vùng đất cao, đồi thoải xen với các thung lũng rộng hoặc vùng đất thấp” là đặc điểm của khu vực địa hình nào của Liên bang Nga ? A. Vùng núi già U-ran. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Tây Xibia. D. Cao nguyên trung Xibia. 1/3 - Mã đề 926
  2. Câu 11. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô. Câu 12. Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây của Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 13. Vùng Trung ương của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. B. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. C. Vùng kinh tế phát triển nhất. D. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. Câu 14. Sông nào sau đây dài nhất châu Âu? A. Sông Ê-nit-xây. B. Sông Ô-bi. C. Sông Lê-na. D. Sông Von-ga. Câu 15. Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 16. Sản phẩm nổi bật thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. nhựa và xao su tổng hợp. B. thép và vật liệu cách nhiệt. C. ô tô và tàu biển. D. rô-bôt và máy tính. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga ngày càng giảm A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. B. Tỉ lệ người già trong dân số cao. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có giá trị âm trong nhiều năm. Câu 18. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Ôn đới lục địa. D. Cận cực. Câu 19. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi- bia? A. Đường biển. B. Hàng không. C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 20. Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia. B. Vùng Viễn Đông. C. Phía bắc đồng bằng Đông Âu. D. Đồng bằng Tây Xi-bia và vùng U-ran. Câu 21. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn. B. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. C. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai. D. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư. Câu 22. Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản A. Bình nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi núi. D. Cao nguyên. Câu 23. Ngành công nghiệp của Nhật Bản phát triển với tốc độ nhanh và dẫn đầu thế giới A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp điện tử - tin học. 2/3 - Mã đề 926
  3. Câu 24. Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là A. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia. B. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông. C. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc. D. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia. Câu 25. Dân cư Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Đồng bằng Đông Âu. B. Ven Thái Bình Dương. C. Đồng bằng Tây Xi - bia. D. Vùng Xibia và các đảo. Câu 26. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. C. ngành đánh bắt hải sản phát triển. D. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. Câu 27. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là A. Hồ Vic-to-ria. B. Ngũ Hồ. C. Hồ Ca-xpi. D. Hồ Bai-can. Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị thấp và có xu hướng giảm. B. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. C. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp và có xu hướng giảm. D. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019 Tiêu chí Năm 1990 2000 2010 2019 GDP (tỉ USD) 3 132,0 4 968,4 5 759,1 5 123,3 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 4,8 2,7 4,1 0,3 Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2019. Câu 2. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho Nhật Bản đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế? ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 926
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2