Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề DI111 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Bình nguyên. D. Núi lửa. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga? A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới. B. Cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ. C. Diện tích rừng không lớn, rừng Tai-ga là nhiều nhất. D. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ. Câu 3: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc A. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên. B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. C. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là. D. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên. Câu 4: Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị A. nhỏ và trung bình. B. trung bình và rất lớn. C. lớn và trung bình. D. rất lớn và lớn. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. B. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. C. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai. B. nghèo khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. C. nghèo khoáng sản, địa hình bị chia cắt. D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. Câu 7: Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do A. ỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm. B. tỉ suất tử giảm, tỉ suất xuất cư nhỏ. C. tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm. D. tỉ suất sinh tăng, tỉ suất nhập cư cao. Câu 8: Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D. nông trường. Câu 9: Đất nước Nhật Bản có A. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh. B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo. Trang 1/3 - Mã đề DI111
- C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh hiện nay? A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tư tưởng không muốn sinh con. Câu 11: Vùng Trung tâm đất đen Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là A. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản. C. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển. D. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn. Câu 12: Thị trường ngành nào của Hoa Kì có sức ảnh hưởng toàn cầu? A. Đường biển. B. Tài chính. C. Du lịch. D. Hàng không. Câu 13: Vùng phía Nam Hoa Kì phát triển mạnh A. lúa mì, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò. B. đỗ tương, thuốc lá, lúa mì, rau xanh, ngô. C. lúa gạo, đỗ tương, bông, mía, cây ăn quả. D. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, nuôi gia súc. Câu 14: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là A. có dãy U-ran giàu khoáng sản. B. có đồng bằng và vùng trũng. C. có nhiều đồi thấp và đầm lầy. D. phần lớn núi và cao nguyên. Câu 15: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. D. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. Câu 16: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Nga. B. Tác-ta. C. Chu-vát. D. Bát-xkia. Câu 17: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản? A. cần cù, chịu khó và sáng tạo. B. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao C. Người già ngày càng nhiều. D. Tập trung nhiều vào các đô thị. Câu 18: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 19: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt. Trang 2/3 - Mã đề DI111
- C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. D. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn. Câu 20: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. có lượng mưa lớn trong năm. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. độ che phủ rừng khá lớn. D. địa hình phần lớn là núi đồi. Câu 21: Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây? A. Khu vực dãy U-ran. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Khu vực Viễn Đông. D. Đồng bằng Tây Xi-bia. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: Cơ cấu gia trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì giai đoạn 2000 – 2020 (đơn vị: %) Năm 2000 2005 2015 2020 Xuất khẩu 42,6 38,9 44,8 43,6 Nhập khẩu 57,4 61,1 55,2 56,4 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì trong thời gian trên? (1.0 đ). b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì trong thời gian trên? (1.0 đ). Câu 2: (1.0 điểm) Tại sao công nghiệp Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề DI111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn