
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 -------------------- Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Đặc điểm cơ bản của khí hậu Hoa Kỳ là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tạo thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt. C. có khí hậu tương đối đồng nhất. D. phân hóa đa dạng thành nhiều đới, kiểu khác nhau. Câu 2: Công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây? A. Vùng Viễn Đông. B. Đồng bằng Đông Âu, dãy Véc-khôi-an. C. Đồng bằng Tây Xi-bia, khu vực dãy U-ran. D. Lãnh thổ phía nam. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về dân cư Liên bang Nga? A. Dân số tăng nhanh. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Nhiều thành phần dân tộc. D. Mật độ dân số rất cao. Câu 4: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của nước Nga là A. đại bộ phận là đồng bằng và đồi núi thấp. B. phần lớn là vùng núi và các cao nguyên. C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn. D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở sông. Câu 5: Ngành công nghiệp mũi nhọn, mang lại doanh thu lớn cho Liên bang Nga là A. luyện kim. B. điện tử- tin học. C. Hoá chất. D. khai thác dầu khí. Câu 6: Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở A. ven Đại Tây Dương. B. ven Thái Bình Dưong. C. khu vực trung tâm. D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 7: Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. đồn điền. B. trang trại. C. hợp tác xã. D. nông hộ. Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ là A. tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía Bắc. B. nằm hoàn toàn trong nội địa. C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. kéo dài từ chí tuyến Bắc đến xích đạo. Câu 10: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. C. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát. D. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. Câu 11: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ C. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca. D. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn. Câu 12: Hoa Kỳ không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. lúa mì. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau: Phía tây Liên bang Nga có khí hậu ôn hoà, phía đông có khí hậu lục địa nên khắc nghiệt hơn, phía bắc có khí hậu cận cực và cực, phía tây nam gần Biển Đen có khí hậu cận nhiệt. Đặc điểm khí hậu tạo điều kiện cho Liên bang Nga phát triển kinh tế đa dạng, đặc biệt là tạo ra sản phẩm nông nghiệp phong phú ở nhiều vùng khác nhau. Tuy nhiên, có nhiều nơi khô hạn, nhiều vùng lạnh giá gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt của người dân. Mã đề: 1 Trang 1/2
- a) Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu nhiệt đới. b) Phía tây Liên bang Nga có khí hậu ôn hòa hơn phía đông. c) Trở ngại lớn nhất của khí hậu Liên bang Nga là lũ lụt kéo dài trên diện rộng. d) Khí hậu Liên bang Nga không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhiệt đới. Câu 2: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000- 2020 Đơn vị: % Năm 2000 2010 2019 2020 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1,2 1,0 0,9 1,1 Công nghiệp, xây dựng 22,5 19,3 18,2 18,4 Dịch vụ 72,8 76,3 77,3 80,1 Thuế sản phẩm trừ nợ trợ cấp sản phẩm 3,5 3,4 3,6 0,4 a) Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của Hoa kì giai đoạn 2000-2020 tăng liên tục. b) Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP Hoa Kì. c) Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa kì giai đoạn 2000- 2020. d) Tỉ trọng ngành công nghiệp giai đoạn 2000-2020 của Hoa Kì giảm 3,8% . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Năm 2020, dân số Liên bang Nga có 145,9 triệu người, số dân thành thị là 109,1 triệu người. Tính tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2020 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %). ĐÁP ÁN: 74,8 Câu 2: Năm 2020, dân số Hoa Kỳ là 331.5 triệu người, diện tích là 9.5 triệu km2 . Tính mật độ dân số Hoa Kỳ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2). ĐÁP ÁN: 35 Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2017 2020 Nhập khẩu hàng hóa 193,0 283,1 239,6 Xuất khấu hàng hóa 341,1 352,9 333,4 Căn cứ vào bảng số liệu trên tính cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của tỉ USD). ĐÁP ÁN: 93,8 Câu 4: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 1857,2 2268,5 2148,6 Nhập khẩu 1477,2 2041,45 2389,6 2794,8 2776,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ trọng nhập khẩu trong tổng giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) ĐÁP ÁN: 56 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm). Tại sao ngành công nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở phía tây? Câu 2 (1 điểm). Trình bày những nét đặc trưng về sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp Hoa Kỳ. ---------------Hết--------------- Mã đề: 1 Trang 2/2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
