
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 701 A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phần lãnh thổ phía bắc Hoa Kỳ (trung tâm Bắc Mỹ) chủ yếu nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 2. Vùng trồng trọt chính của Liên Bang Nga là A. khu vực giáp bắc Băng Dương. B. đồng bằng Đông Âu. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 3. Đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kỳ là A. nằm hoàn toàn trong nội địa. B. giáp với Mê-hi-cô ở phía Bắc. C. nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. giáp với Ấn Độ Dương. Câu 4. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. nằm hoàn toàn ở châu Á. B. rộng lớn nhất thế giới. C. giáp với Đại Tây Dương. D. nằm hoàn toàn ở châu Âu. Câu 5. Đặc điểm ngành lâm nghiệp Hoa Kỳ là A. chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP. B. chủ yếu tập trung ở vùng núi Rốc-ki. C. chỉ có hoạt động khai thác, không có trồng rừng. D. có quy mô lớn và mang tính thủ công. Câu 6. Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao nhất ở A. ven Thái Bình Dương. B. khu vực trung tâm. C. dọc biên giới Canada. D. ven Đại Tây Dương. Câu 7. Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phía Đông. B. phía Bắc. C. phía Nam. D. phía Tây. Câu 8. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kỳ phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương. C. Ở khu vực trung tâm. D. Ven Ngũ Hồ. Câu 9. Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là A. sông Lê-na. B. sông I-ê-nít-xây. C. sông Ô-bi. D. dãy U-ran. Câu 10. Phía đông Hoa Kỳ có A. các cao nguyên, bồn địa và hoang mạc. B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. C. đồng bằng phù sa ven Thái Bình Dương. D. dãy A-pa-lat với nhiều thung lũng rộng. Câu 11. Các mặt hàng nhập khẩu chính của Liên Bang Nga là A. kim loại quý và sắt thép. B. máy móc và thiết bị. C. hóa chất và thực phẩm. D. dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 12. Dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở Liên bang Nga? A. Bát-xkia. B. Tác-ta. C. Chu-vát. D. Nga. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho đoạn thông tin sau Liên bang Nga có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi có xu hướng giảm, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng. Mật độ dân số trung bình rất thấp, chỉ khoảng 9 người/km 2 (năm 2020), phân bố không đều; mật độ cao nhất ở khu vực đồng bằng Đông Âu; ở các vùng phía bắc và phía đông (Xi-bia, Viễn Đông) dân cư rất thưa thớt. Mã đề 701 Trang Seq/3
- a) Nga có cơ cấu dân số già với tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên giảm. b) Phân bố dân cư không đều, mật độ dân số rất thấp. c) Cơ cấu dân số già làm chi phí phúc lợi xã hội lớn. d) Phân bố dân cư không đều đã làm cho các vùng phía bắc và phía đông không có khả năng phát triển kinh tế. Câu 2. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1 096,1 1 301,6 1 857,2 2 268,5 2 148,6 Nhập khẩu 1 477,2 2 041,5 2 389.6 2 794,8 2 776,1 (Nguồn: WB, 2022) a) Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. b) Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nhìn chung đều có xu hướng tăng. c) Trị giá nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. d) Biểu đồ đường là thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Hoa Kỳ có diện tích là 9,8 triệu km2, số dân năm 2020 là 331,5 triệu người. Tính mật độ dân số của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 2. Biết tổng trị giá xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2020 là 4924,7 tỉ USD; trong đó trị giá xuất khẩu so với trị giá nhập khẩu là 77,4%. Tính trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 3. Năm 2020, Liên bang Nga có 145,93 triệu người; số dân thành thị là khoảng 107,5 triệu người. Tính tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2020 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân) Câu 4. Năm 2020, giá trị xuất khẩu Liên Bang Nga là 381,0 tỉ USD; giá trị nhập khẩu là 304,6 tỉ USD. Tính cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân ) B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Đơn vị: nghìn tấn Năm 2000 2010 2020 Sản lượng thủy sản khai thác 4 027,4 4 075,8 5 081,0 Sản lượng thủy sản nuôi 77,1 121,0 219,2 trồng a. Nhận xét về sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của Liên Bang Nga giai đoạn 2000 – 2020. (1,5 điểm) Mã đề 701 Trang Seq/3
- b. Giải thích vì sao Liên Bang Nga có điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành khai thác thủy sản? (0,5 điểm) Câu 2: (1điểm) Những nguyên nhân làm cho kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh. ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang Seq/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
