Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Phúc Yên. Câu 3. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2016. (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Hoạt động Năm 2010 Năm 2016 Năm 2010 Năm 2016 Nuôi trồng 97,1 142,8 77,9 89,9 Khai thác 240, 9 353,7 670, 3 885,6 Để thể hiện sản lượng thuỷ sản của hai vùng trên trong 2 năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột ghép. C. Đường. D. Kết hợp Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây ở Yên Bái? A. Than đá. B. Graphit. C. Apatit. D. Sắt. Câu 6. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn Câu 7. Cho biểu đồ sau
- (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Nhận định nào dưới đây đúng về gia tăng cơ học của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Giai đoạn 2010-2014, tình hình xuất cư, nhập cư ít biến động nhất. B. Trong cả giai đoạn 2005-2017, tỉ suất xuất cư giảm chậm hơn nhập cư. C. Gia tăng cơ học năm 2017 của vùng Đồng bằng sông Hồng bằng 0. D. Giai đoạn 2005-2008, số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư. Câu 8. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Ít chịu ảnh hưởng của bão. B. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. D. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. Câu 9. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Sản xuất lương thực. B. Thủy điện. C. Kinh tế biển. D. Khai thác khoáng sản. Câu 10. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Đất badan tập trung thành vùng lớn. B. Khí hậu phân hóa theo độ cao. C. Có nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Móng Cái. B. Tây Trang. C. Na Mèo. D. Sơn La. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 13. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. C. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.
- B. Phân hóa thành hai tiểu vùng. C. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. D. Dân số đông nhất so với các vùng khác. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. B. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. C. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn. D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả. B. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm. C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản. D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩ m Phả gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí và chế biến nông sản. B. Khai thác than và luyện kim màu. C. Khai thác than đá và cơ khí. D. Khai thác than đá và than nâu. Câu 18. Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Dân số tập trung đông nhất cả nước. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. D. Năng suất lúa cao nhất cả nước. Câu 19. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. B. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. Câu 20. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đường thủy giảm liên tục. B. Đường sắt liên tục tăng. C. Đường hàng không tăng liên tục. D. Đường bộ có xu hướng giảm. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
- Câu 1. Phân tích các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 2492.0 2695.9 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1854.2 1729.9 Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm. B. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường. C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường. D. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
- Câu 2. Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. vùng núi biên giới Việt - Lào. C. các đảo gần bờ. D. vùng đồi núi thấp. Câu 3. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Quy hoạch các vùng chuyên canh. B. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm. C. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt. D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên Huế. D. Nghệ An. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quy Nhơn. Câu 6. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên. B. Bắc Giang. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 8. Cho biểu đồ về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 - 2015: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. D. So sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng. Câu 9. Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. B. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
- C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. D. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Nhật Lệ. C. Cam Ranh. D. Cửa Lò. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. C. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. D. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 13. .Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ở Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Di Linh. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 14. Vị trí địa lí của Tây Nguyên không tiếp giáp với A. Biển Đông. B. Đông Nam Bộ. C. Lào và CamPuChia. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Thuốc lá. Câu 16. Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, chủ yếu là do A. sông suối luôn ít nước quanh năm. B. thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thủy điện lớn. C. phần lớn là các sông ngắn, trữ năng thủy điện ít. D. nhu cầu tiêu thụ điện không lớn. Câu 17. Ngành kinh tế nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ở Duyên hài Nam Trung Bộ? A. Khai khoáng. B. Chăn nuôi. C. Trồng trọt. D. Thủy sản. Câu 18. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây nguyên. Câu 19. Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. B. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. C. thiếu nguyên liệu. D. thiếu kinh nghiệm. Câu 20. Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Cao Bằng, Lai Châu. B. Sơn La, Bắc Kạn. C. Quảng Ninh, Lạng Sơn. D. Hà Giang, Lào Cai.
- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển của cây cà phê ở Tây Nguyên? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Bắc Trung Bộ 1392.0 1675.9 Tây Nguyên 804.2 929.9 Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho biểu đồ sau (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Nhận định nào dưới đây đúng về gia tăng cơ học của vùng Đồng bằng sông Hồng?
- A. Gia tăng cơ học năm 2017 của vùng Đồng bằng sông Hồng bằng 0. B. Trong cả giai đoạn 2005-2017, tỉ suất xuất cư giảm chậm hơn nhập cư. C. Giai đoạn 2005-2008, số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư. D. Giai đoạn 2010-2014, tình hình xuất cư, nhập cư ít biến động nhất. Câu 2. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. nguồn lao động dồi dào. C. diện tích rộng lớn. D. giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 3. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Đất badan tập trung thành vùng lớn. B. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. C. Có nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu phân hóa theo độ cao. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 5. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn D. Lai Châu. Câu 6. Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là A. nông - lâm - ngư nghiệp. B. lâm - nông - ngư nghiệp. C. ngư - nông - lâm nghiệp. D. ngư - lâm - nông nghiệp. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩ m Phả gồm những ngành công nghiệp nào? A. Khai thác than đá và than nâu. B. Cơ khí và chế biến nông sản. C. Khai thác than và luyện kim màu. D. Khai thác than đá và cơ khí. Câu 8. Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. B. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. D. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. D. Phúc Yên. Câu 10. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Thừa Thiên - Huế. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 11. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. B. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. C. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. D. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. Câu 12. Cho bảng số liệu:
- SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đường thủy giảm liên tục. B. Đường bộ có xu hướng giảm. C. Đường sắt liên tục tăng. D. Đường hàng không tăng liên tục. Câu 13. Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. D. Dân số tập trung đông nhất cả nước. Câu 14. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. B. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế. C. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế. D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản. B. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả. C. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm. D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản. Câu 16. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây lương thực và nuôi lợn. B. chăn nuôi đa ̣i gia súc. C. cây công nghiệp hàng năm. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Dân số đông nhất so với các vùng khác. C. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. D. Phân hóa thành hai tiểu vùng. Câu 18. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. B. Ít chịu ảnh hưởng của bão. C. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. D. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây ở Yên Bái? A. Sắt. B. Graphit. C. Apatit. D. Than đá. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 2492.0 2695.9 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1854.2 1729.9 Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ----- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm chủ yếu do A. nhiều chính sách thu hút du khách. B. nhiều tua du lịch phù hợp. C. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao. D. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. Câu 2. Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu nguyên liệu. B. thiếu kinh nghiệm. C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. D. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
- Câu 3. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi. Câu 5. Vị trí địa lí của Tây Nguyên không tiếp giáp với A. Lào và CamPuChia. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Biển Đông. D. Đông Nam Bộ. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. B. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. D. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Cửa Lò. C. Vũng Áng. D. Nhật Lệ. Câu 8. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đường sắt giảm. B. Đường bộ giảm liên tục. C. Đường thủy không ổn định. D. Đường hàng không tăng liên tục. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cây chè phân bố chủ yếu ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 11. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm. B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. C. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt. D. Quy hoạch các vùng chuyên canh. Câu 12. Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở
- A. vùng núi biên giới Việt - Lào. B. vùng đồi núi thấp. C. các đảo gần bờ. D. đồng bằng ven biển. Câu 13. .Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ở Tây Nguyên? A. Di Linh. B. Lâm Viên. C. Kon Tum. D. Mơ Nông. Câu 14. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. B. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. C. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. D. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. Câu 15. Cho biểu đồ về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 - 2015: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng. B. Sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng. D. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn. Câu 17. Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng. B. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. C. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. D. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. Câu 18. Hoạt động nào sau đây tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa nhất cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- A. Đẩy mạnh thâm canh lúa nước. B. Chăn nuôi trâu bò, gia cầm. C. Trồng, chế biến các loại rau quả. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 19. Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, chủ yếu là do A. nhu cầu tiêu thụ điện không lớn. B. sông suối luôn ít nước quanh năm. C. thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thủy điện lớn. D. phần lớn là các sông ngắn, trữ năng thủy điện ít. Câu 20. Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Chè. B. Thuốc lá. C. Cà phê. D. Cao su. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển của cây cà phê ở Tây Nguyên? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Bắc Trung Bộ 1392.0 1675.9 Tây Nguyên 804.2 929.9 Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............ Mã đề 105 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Sơn La. Câu 3. Cho biểu đồ sau
- (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Nhận định nào dưới đây đúng về gia tăng cơ học của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Giai đoạn 2005-2008, số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư. B. Gia tăng cơ học năm 2017 của vùng Đồng bằng sông Hồng bằng 0. C. Trong cả giai đoạn 2005-2017, tỉ suất xuất cư giảm chậm hơn nhập cư. D. Giai đoạn 2010-2014, tình hình xuất cư, nhập cư ít biến động nhất. Câu 4. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đường bộ có xu hướng giảm. B. Đường hàng không tăng liên tục. C. Đường sắt liên tục tăng. D. Đường thủy giảm liên tục. Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế biển. B. Thủy điện. C. Sản xuất lương thực. D. Khai thác khoáng sản. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả. B. Tăng tỉ trọng cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm. C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản. D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt; tăng ngành chăn nuôi và thủy sản.
- Câu 7. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi đa ̣i gia súc. B. chăn nuôi gia cầm. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực và nuôi lợn. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hoá. D. Nghệ An. Câu 9. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. Câu 10. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. diện tích rộng lớn. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. nguồn lao động dồi dào. D. giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 11. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. B. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. C. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. D. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Thái Nguyên. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Việt Trì. Câu 13. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường. B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. C. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế. D. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Dân số đông nhất so với các vùng khác. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Đình Vũ – Cát Hải. D. Vũng Áng. Câu 16. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2016. (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Hoạt động Năm 2010 Năm 2016 Năm 2010 Năm 2016 Nuôi trồng 97,1 142,8 77,9 89,9 Khai thác 240, 9 353,7 670, 3 885,6 Để thể hiện sản lượng thuỷ sản của hai vùng trên trong 2 năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp D. Cột ghép. Câu 17. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Lạng Sơn D. Điện Biên. Câu 18. Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B. Dân số tập trung đông nhất cả nước. C. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây ở Yên Bái? A. Apatit. B. Than đá. C. Sắt. D. Graphit. Câu 20. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu phân hóa theo độ cao. B. Có nguồn nước dồi dào. C. Đất badan tập trung thành vùng lớn. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 2492.0 2695.9 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 1854.2 1729.9 Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT LÊ LỢI 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ....... Mã đề 106 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị. Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên. B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. Câu 3. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Đường bộ giảm liên tục. B. Đường sắt giảm. C. Đường hàng không tăng liên tục. D. Đường thủy không ổn định. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 5. Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quanh năm chủ yếu do A. nhiều bãi biển đẹp, nền nhiệt độ cao. B. nhiều tua du lịch phù hợp. C. đội ngũ phục vụ du lịch chuyên nghiệp. D. nhiều chính sách thu hút du khách. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất? A. Quảng Ngãi. B. Phan Thiết. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn. Câu 7. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây nguyên.
- Câu 8. Hoạt động nào sau đây tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa nhất cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chăn nuôi trâu bò, gia cầm. B. Đẩy mạnh thâm canh lúa nước. C. Trồng, chế biến các loại rau quả. D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 9. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm. B. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường. C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường. D. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Nhật Lệ. C. Cửa Lò. D. Cam Ranh. Câu 11. Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Sơn La, Bắc Kạn. B. Cao Bằng, Lai Châu. C. Hà Giang, Lào Cai. D. Quảng Ninh, Lạng Sơn. Câu 12. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Mở rộng thêm diện tích trồng trọt. B. Quy hoạch các vùng chuyên canh. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên Huế. Câu 14. Cho biểu đồ về ngành thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 - 2015: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành đánh bắt và nuôi trồng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng.
- D. So sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. Câu 16. Ngành kinh tế nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ở Duyên hài Nam Trung Bộ? A. Thủy sản. B. Chăn nuôi. C. Khai khoáng. D. Trồng trọt. Câu 17. Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, chủ yếu là do A. thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thủy điện lớn. B. phần lớn là các sông ngắn, trữ năng thủy điện ít. C. sông suối luôn ít nước quanh năm. D. nhu cầu tiêu thụ điện không lớn. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 19. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2014 2017 Tây Nguyên 2 567,1 2 553,8 Cả nước 13 796,5 14 415,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2014 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển của cây cà phê ở Tây Nguyên? Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn con) Năm 2005 2018 Cả nước 8462.9 8829.7 Bắc Trung Bộ 1392.0 1675.9 Tây Nguyên 804.2 929.9
- Hãy: a) Tính tỉ trọng đàn trâu bò của các vùng Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên so với cả nước. b) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng đàn trâu, bò của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? c) Nhận xét tỉ trọng của các vùng trên trong cả nước năm 2005 và 2018? ------ HẾT ----- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...... Mã đề 107 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Sơn La. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Nghi Sơn. B. Đình Vũ – Cát Hải. C. Vân Đồn. D. Vũng Áng. Câu 3. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi đa ̣i gia súc. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực và nuôi lợn. Câu 4. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2016. (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Hoạt động Năm 2010 Năm 2016 Năm 2010 Năm 2016 Nuôi trồng 97,1 142,8 77,9 89,9 Khai thác 240, 9 353,7 670, 3 885,6 Để thể hiện sản lượng thuỷ sản của hai vùng trên trong 2 năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp D. Cột ghép. Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. B. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. C. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn