intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị ôn thi giữa học kì 2 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 ­ 2023 ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ Môn: Địa lí ­ Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao   đề) ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ                                                                                                                                              Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 301 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc  Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Hòn La. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Việt Trì. D. Nam Định. Câu 43. Cho biểu đồ:  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Từ  biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về  sản lượng than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 2015 –   2020? A. Dầu thô và điện giảm liên tục. B. Than tăng, dầu thô giảm. C. Than và điện tăng liên tục. D. Điện tăng, than giảm. Câu 44. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang khu vực khác chủ yếu do A. các chính sách tinh giảm biên chế của Nhà nước. B. kinh tế từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.  C. thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư nước ngoài. D. tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện  tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang.  C. Lai Châu. D. Cao Bằng. Câu 46.  Ngành công nghiệp nước  ta  tiếp tục được đầu  tư  đổi mới trang thiết  bị  và  công nghệ  chủ  yếu  nhằm A. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. Trang 1/5 ­ Mã đề 301
  2. C. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước. D. phù hợp tình hình phát  triển thực tế của đất nước. Câu 47. Mục đích chính xây dựng đường dây 500 KV ở nước ta là  A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia. B. khắc phục tình trạng mất cân đối điện năng của các vùng lãnh thổ. C. tạo ra một mạng lưới điện phủ kín khắp các vùng trong cả nước. D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa. Câu 48. Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN  NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2015 2018 2021 Thành thị 14262,4 16913,8 17864,2 18535,0 Nông thôn 36211,1 37352,2 37523,8 32025,5 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Từ bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và  nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện   kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả. Câu 50. Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tập trung phát triển công nghiệp, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. Tăng cường chất lượng nguồn lao động và hội nhập quốc tế. C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập thế giới. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, sản xuất các hàng xuất khẩu. Câu 51. Chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do A. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. C. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. D. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. Câu 52. Lao động nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở thành phần kinh tế A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. tư nhân. C. ngoài Nhà nước. D. Nhà nước. Câu 53. Giải pháp chủ yếu để đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở nước ta là A. phát triển giao thông vận tải và dịch vụ hạ tầng đô thị. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. C. phát triển các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn. D. tăng số lượng và mở rộng địa giới hành chính các đô thị. Câu 54. Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay  A. được trồng theo hướng tập trung. B. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. C. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.  D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.  Câu 55. Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để A. đẩy mạnh thâm canh. B. đảm bảo an ninh quốc phòng. C. tăng hệ số sử dụng đất. D. đa dạng hóa sản xuất. Câu 56. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, loại cây trồng chiếm tỉ trọng   cao nhất là Trang 2/5 ­ Mã đề 301
  3. A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây công nghiệp. Câu 57. Khai thác dầu khí và sản xuất điện, phân đạm từ khí là hướng chuyên môn hóa của vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải miền Trung. D. Bắc Trung Bộ. Câu 58. Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm A. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm. B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh.  C. Nghệ An. D. Thanh Hoá. Câu 60. Nước ta có thể đa dạng hóa các loại cây công nghiệp có nguồn gốc khác nhau là do A. khí hậu có sự phân hóa. B. có nguồn nước tưới dồi dào. C. có nhiều loại đất khác nhau. D. địa hình có sự phân hóa. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. B. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. Câu 62. Dân số nước ta tập trung phần lớn ở nông thôn, chủ yếu là do A. địa hình khá bằng phẳng, giáp biển. B. đô thị chưa tạo ra sức hút lao động. C. sản xuất lúa gạo cần nhiều lao động. D. trình độ phát triển kinh tế còn thấp. Câu 63. Căn  cứ  vào  Atlat  Địa  lí  Việt  Nam  trang  22,  cho  biết  phát  biểu  nào  sau  đây  đúng  với  công  nghiệp năng lượng nước ta? A. Nhà máy điện Cà Mau có công suất trên 1000 MW. B. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng. C. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm. D. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất. Câu 64. Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu nước ta chủ yếu tập trung ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.  B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.  D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Câu 65. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. C. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. D. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. Câu 66. Biện pháp quan trọng nào sau đây có thể vừa tăng sản lượng thủy sản vừa bảo vệ nguồn lợi thủy   sản? A. Tăng cường việc đánh bắt, phát triển nuôi trồng, chế biến. B. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. C. Đẩy mạnh và phát triển nhiều cơ sở công nghiệp chế biến. D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm trong và ngoài nước. Câu 67. Cho biểu đồ về sản lượng và diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vùng năm 2021: (Đơn vị: %) Trang 3/5 ­ Mã đề 301
  4. (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng và diện tích lúa cả năm phân theo vùng năm 2021. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng, diện tích lúa cả năm phân theo vùng năm 2021. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và diện tích lúa cả năm của nước ta năm 2021. D. Cơ cấu sản lượng và diện tích lúa cả năm phân theo vùng nước ta năm 2021. Câu 68. Lao động ở nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ thấp và xu hướng tăng. B. Chiếm tỉ lệ cao và xu hướng giảm. C. Chiếm tỉ lệ cao và xu hướng tăng. D. Chiếm tỉ lệ thấp và xu hướng giảm. Câu 69. Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm A. góp phần phát triển xuất khẩu. B. tận dụng thế mạnh lao động. C. đáp ứng nhu cầu thị trường. D. khai thác thế mạnh về tự nhiên. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây  trồng nhiều ở Đông Nam Bộ? A. Đậu tương, mía, lạc, chè. B. Cà phê, cao su, mía, bông. C. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. D. Chè, cao su, điều, bông. Câu 71. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Tỉnh Bắc Kạn Hà Giang Tuyên Quang Lạng Sơn Diện tích rừng 356,7 462,2 382,6 526,8 Diện tích tự nhiên 486,0 792,8 586,8 831,0 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh độ che phủ rừng của một số tỉnh nước  ta năm 2021? A. Lạng Sơn thấp hơn Hà Giang. B. Hà Giang cao hơn Tuyên Quang. C. Bắc Kạn cao hơn Lạng Sơn. D. Bắc Kạn thấp hơn Tuyên Quang. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công  nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta? A. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ. B. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. C. Nha Trang, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn. D. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi. Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện  tích trồng cây lương thực dưới 60% ? A. Bình Thuận. B. Tây Ninh.  C. Ninh Thuận. D. Bình Phước. Câu 74. Công nghiệp điện nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự phát triển kinh tế, mức sống được nâng cao, có tiềm năng phát triển. B. Nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng cao, nhiều sông suối. Trang 4/5 ­ Mã đề 301
  5. C. Nhiều tiềm năng để phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu ngành kinh tế. D. Được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt, vốn đầu tư ngành điện lực lớn. Câu 75. Sản phẩm công nghiệp thực phẩm nào sau đây thuộc ngành chế biến thủy, hải sản? A. Pho mát. B. Nước mắm. C. Nước ngọt. D. Thịt hộp. Câu 76. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 77.  Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công   nghiệp chế biến ở nước ta là A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh  nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 79. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. C. phương tiện đánh bắt rất hiện đại. D. bờ biển dài, ngư trường trọng điểm. Câu 80. Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng A. giảm nhanh.  B. giảm chậm.  C. tăng nhanh. D. tăng chậm. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/5 ­ Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2