Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023 Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 142 Câu 1. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. B. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 3. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 4. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56. B. 53. C. 54. D. 55. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 5412,2 tỉ đồng. D. 62758 tỉ đồng. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 21, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ trên 40 đến 120. B. trên 120. C. dưới 9. D. từ 9 đến 40. Câu 7. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. B. ao hồ, ô trũng, đầm phá. C. cánh rừng ngập mặn, sông suối. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch. Câu 8. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. B. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. C. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. D.miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. Câu 9. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. trung du miền núi Bắc Bộ. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 10. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Thăng Long. B. Cổ Loa. C. Hà Nội. D. Hội An. Câu 11. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. phát triển kinh tế thị trường. C. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 13. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến
- A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. B. việc phát triển giáo dục và y tế. C. vấn đề giải quyết việc làm. D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. Câu 14. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. C. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. D. giao thông vận tải rất phát triển. Câu 15. Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Quảng Ninh. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 16. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. Câu 17. Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. C. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. D. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. Câu 18. Vùng nào có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng . D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 19. Cho biểu đồ sau:
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số từ 1001- 2000 người/ km2 ? A. Yên Bái B. Ninh Thuận. C. Kiên Giang. D. Thái Bình. Câu 21. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. D. tăng tỉ trọng ở khu vực nhà nước. Câu 22. Nhà máy nhiệt điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Phú Mỹ. B. Bà Rịa . C. Na Dương. D. Hòa Bình. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. Phú Yên. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Cần Thơ là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. B. Đô thị loại 1, dân số từ 100.000-200 000 người. C. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. D. Đô thị loại 2, dân số từ 500.001-1000.000 người. Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng tăng lên. B. Tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật còn ít. C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh . Câu 26. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Lao động có trình độ cao. B. Cơ sở hạ tầng đồng bộ. C. Nguồn vốn đầu tư lớn. D. Nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 27. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng bao nhiêu?
- A. 2,9%. . B. 27,4% . C. 24,5%. D. 3,2% . Câu 28. Dân số nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A.Cơ cấu dân số trẻ. B.Phân bố dân cư không đều. C.Có nhiều thành phần dân tộc . D.Dân số còn tăng nhanh. Câu 29. Ý nào sau đây đúng khi nói về chuyển dịch cơ cấu theo ngành trong nội bộ của khu vực vực II (công nghiệp)? A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao. B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 30. Vùng trồng cây chè nhiều nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ.
- C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023 Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 151 Câu 1. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 2. Vùng trồng cây cao su nhiều nhất cả nước là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ . Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Quy Nhơn là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. B. Đô thị loại 4, dân số dưới 100.000 người. C. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. D. Đô thị loại 2, dân số từ 200.001-500.000 người. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người? A. Nam Định. B. TP Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản nuôi trồng là A. Nghệ An. B. An Giang. C. Phú Yên . D. Kiên Giang. Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. dân số có xu hướng già hóa . B. kết quả của vận động kế hoạch hoá gia đình. C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. công tác y tế có nhiều tiến bộ. Câu 7. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A. sông ngòi ngắn và dốc . B. trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp.
- C. sự phân mùa của khí hậu. D. thiếu kinh nghiệm trong khai thác Câu 8. Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế ngoài Nhà nước. B. kinh tế Nhà nước . C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. nhà máy miền Bắc được xây dựng sớm hơn so với miền Nam. B. miền Nam nằm gần vùng nhiên liệu hơn. C. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí. D. nhà máy điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. Câu 10. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác Câu 12. Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trị An. B. Phú Mỹ. C. Phả Lại. D. Sơn La. Câu 13. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. B. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. C. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. D. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. Câu 14. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp) tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng A. tăng, giảm thất thường. B. ổn định, không tăng, giảm. C. tăng nhanh. D. giảm sút. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. B. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp tăng. D. Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 16. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. C. giao thông vận tải rất phát triển. D. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng thuộc loại A. nhỏ. B. lớn. C. trung bình. D. rất lớn
- Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng . B. 62578 tỉ đồng . C. 5412,2 tỉ đồng . D. 4512,2 tỉ đồng . Câu 19. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta đang chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực . Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 21. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh tăng vụ nông nghiệp. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở thành thị. D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước . Câu 22. Khó khăn lớn nhất đối với việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường. B. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế. C. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều. D. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất. Câu 23. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là A. 81,96 triệu người. B. 81,86 triệu người. C. 81,76 triệu người. D. 81,66 triệu người. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, hãy cho biết vùng nào có quy mô các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long.` B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 25. Than bùn ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 26. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. B. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. C. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. D. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp. Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Có tác phong công nghiệp cao . B. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. C. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. D. Lao động cần cù, sáng tạo. Câu 28. Dân số nước ta có đặc điểm A.cơ cấu dân số già. B.phân bố dân cư đều. C.nhiều thành phần dân tộc . D.tăng rất chậm. Câu 29. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. B. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. Câu 30. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở A. vũng, vịnh nước sâu, kênh rạch. B. cánh rừng ngập mặn, đầm phá. C. ao hồ, ô trũng, đầm phá. D. sông suối, ao hồ, kênh rạch.
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023 Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 176 Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. giống cây trồng còn hạn chế. Câu 2. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Hội An. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hà Nội. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng tăng lên. B. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh . C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật còn ít. Câu 4. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. B. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. C.miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. D. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. phát triển kinh tế thị trường. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 6. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. việc phát triển giáo dục và y tế. D. vấn đề giải quyết việc làm. Câu 7. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Lao động có trình độ cao. C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ. Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số từ 1001- 2000 người/ km2 ? A. Ninh Thuận. B. Thái Bình. C. Yên Bái D. Kiên Giang. Câu 10. Vùng nào có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng Sông Hồng . B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Cần Thơ là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. B. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. C. Đô thị loại 2, dân số từ 500.001-1000.000 người.
- D. Đô thị loại 1, dân số từ 100.000-200 000 người. Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. Phú Yên. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 13. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. B. ao hồ, ô trũng, đầm phá. C. sông suối, ao hồ, kênh rạch. D. cánh rừng ngập mặn, sông suối. Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng bao nhiêu? A. 24,5%. B. 3,2% . C. 2,9%. . D. 27,4% . Câu 15. Dân số nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A.Phân bố dân cư không đều. B.Có nhiều thành phần dân tộc . C.Cơ cấu dân số trẻ. D.Dân số còn tăng nhanh. Câu 16. Ý nào sau đây đúng khi nói về chuyển dịch cơ cấu theo ngành trong nội bộ của khu vực vực II (công nghiệp)? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao. C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 17. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. C. giảm tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng ở khu vực nhà nước. Câu 18. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. B. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. C. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. D. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. Câu 19. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. trung du miền núi Bắc Bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 20. Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. B. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. C. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu?
- A. 5412,2 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 4512,2 tỉ đồng. D. 62758 tỉ đồng. Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 21, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. dưới 9. B. trên 120. C. từ 9 đến 40. D. từ trên 40 đến 120. Câu 23. Nhà máy nhiệt điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Phú Mỹ. B. Na Dương. C. Bà Rịa . D. Hòa Bình. Câu 24. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 56. B. 54. C. 53. D. 55. Câu 25. Vùng trồng cây chè nhiều nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 26. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. B. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. D. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. Câu 27. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 28. Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Quảng Ninh. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. Câu 30. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. giao thông vận tải rất phát triển.
- C. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. D. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều.
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023 Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 185 Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. C. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. Câu 2. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. miền Nam nằm gần vùng nhiên liệu hơn. B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí. C. nhà máy miền Bắc được xây dựng sớm hơn so với miền Nam. D. nhà máy điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp tăng. C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. D. Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 4. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. B. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. C. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. D. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh tăng vụ nông nghiệp. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước . C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở thành thị. D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. khu công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 7. Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là A. kinh tế ngoài Nhà nước. B. kinh tế Nhà nước .
- C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Lao động cần cù, sáng tạo. B. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Có tác phong công nghiệp cao . Câu 9. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. trung du miền núi Bắc Bộ. D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp) tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng A. ổn định, không tăng, giảm. B. tăng nhanh C. giảm sút. D. tăng, giảm thất thường. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng thuộc loại A. trung bình. B. nhỏ. C. rất lớn D. lớn. Câu 12. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A. sự phân mùa của khí hậu. B. trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp. C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác D. sông ngòi ngắn và dốc . Câu 13. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Quy Nhơn là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị loại 4, dân số dưới 100.000 người. B. Đô thị loại 2, dân số từ 200.001-500.000 người. C. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. D. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. Câu 14. Than bùn ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 4512,2 tỉ đồng . B. 62758 tỉ đồng . C. 5412,2 tỉ đồng . D. 62578 tỉ đồng . Câu 16. Vùng trồng cây cao su nhiều nhất cả nước là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ . Câu 17. Khó khăn lớn nhất đối với việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế. B. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường. C. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều. D. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất. Câu 18. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực . B. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. C. nước ta đang chuyển sang nền kinh tế thị trường. D. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. Câu 19. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là A. 81,86 triệu người. B. 81,96 triệu người. C. 81,76 triệu người. D. 81,66 triệu người. Câu 20. Dân số nước ta có đặc điểm A.nhiều thành phần dân tộc . B.phân bố dân cư đều. C.cơ cấu dân số già. D.tăng rất chậm. Câu 21. Cho biểu đồ sau:
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 22. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở A. ao hồ, ô trũng, đầm phá. B. vũng, vịnh nước sâu, kênh rạch. C. sông suối, ao hồ, kênh rạch. D. cánh rừng ngập mặn, đầm phá. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người? A. TP Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng. C. Nam Định. D. Cần Thơ. Câu 24. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. C. giao thông vận tải rất phát triển. D. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. Câu 25. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. dân số có xu hướng già hóa . B. kết quả của vận động kế hoạch hoá gia đình. C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. công tác y tế có nhiều tiến bộ. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản nuôi trồng là A. Phú Yên . B. Kiên Giang. C. Nghệ An. D. An Giang. Câu 27. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra A. khá nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa thấp. B. chậm, trình độ đô thị hóa thấp. C. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao. D. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới. Câu 28. Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Trị An. D. Sơn La. Câu 29. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. B. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến. C. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, hãy cho biết vùng nào có quy mô các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng.
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022-2023 Trường THPT Lương Thúc Kỳ Môn: Địa Lý 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 210 Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 21, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng có giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế năm 2007 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. từ 9 đến 40. B. từ trên 40 đến 120. C. dưới 9. D. trên 120. Câu 2. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết Cần Thơ là đô thị loại mấy và quy mô dân số bao nhiêu người? A. Đô thị đặc biệt, dân số trên 1.000.000 người. B. Đô thị loại 1, dân số từ 100.000-200 000 người. C. Đô thị loại 2, dân số từ 500.001-1000.000 người. D. Đô thị loại 3, dân số từ 500.001-1.000.000 người. Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. C. việc phát triển giáo dục và y tế. D. vấn đề giải quyết việc làm. Câu 4. Các cơ sở sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta tập trung nhiều ở các đô thị lớn là do A. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn. B. giao thông vận tải rất phát triển. C. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi. D. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 18, hãy cho biết giá trị sản ngành thủy sản nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp năm 2000- 2007 tăng bao nhiêu? A. 62758 tỉ đồng. B. 62875 tỉ đồng. C. 4512,2 tỉ đồng. D. 5412,2 tỉ đồng. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác là A. Phú Yên. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số từ 1001- 2000 người/ km2 ? A. Ninh Thuận. B. Yên Bái C. Kiên Giang. D. Thái Bình. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng tăng lên. B. Tỉ lệ lao động có chuyên môn kỹ thuật còn ít. C. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh . D. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. Câu 9. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở hạ tầng đồng bộ. B. Nguồn vốn đầu tư lớn. C. Lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 10. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. phát triển kinh tế thị trường. D. phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 11. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 53. B. 55. C. 56. D. 54. Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta từ năm 2000 đến 2007 tăng bao nhiêu? A. 3,2% . B. 2,9%. . C. 24,5%. D. 27,4% . Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng trong quá trình phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
- C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Chăn nuôi lấy sức kéo, phân bón cho trồng trọt. Câu 14. Than antraxit ở nước ta được phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Quảng Ninh. D. Nam Trung Bộ. Câu 15. Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là A. nhà máy ở miền Bắc xây dựng sớm hơn ở miền Nam. B. nhà máy nhiệt điện ở miền Nam có quy mô lớn hơn. C.miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí. D. miền Nam các nhà máy nằm gần vùng nhiên liệu hơn. Câu 16. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là A. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. B. kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Câu 17. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. trung du miền núi Bắc Bộ. C. đồng bằng sông Hồng. D. đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18. Ý nào sau đây đúng khi nói về chuyển dịch cơ cấu theo ngành trong nội bộ của khu vực vực II (công nghiệp)? A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao. B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp có chất lượng thấp. Câu 19. Nhà máy nhiệt điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Na Dương. B. Phú Mỹ. C. Hòa Bình. D. Bà Rịa . Câu 20. Vùng nào có mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp cao nhất ở nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng . C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 21. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
- C. Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm. D. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 22. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ. C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động. D. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống. Câu 23. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A. cánh rừng ngập mặn, sông suối. B. sông suối, ao hồ, kênh rạch. C. ao hồ, ô trũng, đầm phá. D. vũng,vịnh nước sâu, kênh rạch. Câu 24. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2014 (đơn vị: %) Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng còn thấp. B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất, xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm. D. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở ngành trồng trọt,chăn nuôi. Câu 25. Dân số nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A.Phân bố dân cư không đều. B.Cơ cấu dân số trẻ. C.Có nhiều thành phần dân tộc . D.Dân số còn tăng nhanh. Câu 26. Vùng trồng cây chè nhiều nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 27. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm tỉ trọng ở khu vực ngoài nhà nước. C. tăng tỉ trọng ở khu vực nhà nước. D. giảm tỉ trọng ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 28. Tỉ trọng của khu vực I (nông nghiệp) trong cơ cấu GDP ngày càng giảm do tác động chủ yếu từ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. phần lớn lao động không thiết tha với nông nghiệp. C. việc đẩy mạnh đổi mới và hội nhập. D. quá trình đô thị hóa đang diễn ra nhanh. Câu 29. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. thị trường có nhiều biến động. D. công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 30. Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Hà Nội. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hội An.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn