intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 04 trang) MÔN ĐỊA LÍ – KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian phát đ Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng? A.Nam Định. B.Hà Nội. C.Hải Dương. D.Hải Phòng. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A.Duyên hải Nam Trung Bộ.B.Đồng bằng sông Cửu Long.C.Tây NguyênD.Bắc Trung Bộ. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A.Nam Định. B.Hải Phòng. C.Nha Trang. D.Hà Nội. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A.Diện tích giảm, sản lượng giảm. B.Diện tích giảm, sản lượng tăng. C.Diện tích tăng, sản lượng tăng. D.Diện tích tăng, sản lượng giảm. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A.Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.B.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định. C.Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.D.Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 6. Căn cứ vào AtlĐLVN trang 16, cho biếtnhóm ngôn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố rộng nhất? A.Việt - Mường. B.Môn - Khơ me. C.Tày - Thái. D.Ka - Dai. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A.Đường sữa, bánh kẹo. B.Rượu, bia, nước giải khát. C.Sản phẩm chăn nuôi. D.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A.cây công nghiệp. B.cây ăn quả. C.cây rau đậu. D.cây lương thực. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A.NinhThuận. B.BìnhThuận. C.KhánhHòa. D.PhúYên. Câu 10. Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây? A.Inđônêxia và Thái Lan.B.Inđônêxia và Philippin.C.Inđônêxia và Mianma.D.Inđônêxia và Malaixia. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? A.Đăk Lăk, Lâm Đồng.B.Lâm Đồng, Gia Lai.C.Bình Phước, Gia Lai.D.Bình Phước, Đăk Lăk. Câu 12. Phân bố dân cư không hợp lí đã ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của nước ta? A.Khó khăn cho vấn đề việc làm và nhà ở.B.Khó khăn để nâng cao mức sống cho người lao động. C.Gây ô nhiễm môi trường ở tất cả các vùng.D.Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá? A.Hưng Yên. B.Thanh Hóa. C.Cẩm Phả. D.Vinh. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A.Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ. B.Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. 1/4 - Mã đề 597
  2. C.Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ. D.Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A.An Giang. B.Cà Mau. C.Đồng Tháp. D.Bạc Liêu. Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay? A.Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp. B.Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới. C.Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn. D.Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển. Câu 17. Tác động tiêu cực của đô thị hóa ở nước ta không thể hiện ở A.gia tăng các tệ nạn xã hội.B.di dân tự do từ nông thôn vào thành thị. C.đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.D.tăng nguy cơ thất nghiệp. Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A.Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác.B.Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C.Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất.D.Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A.Cần Thơ, CàMau.B.Cần Thơ,LongXuyên.C.Cà Mau,LongXuyên.D.Sóc Trăng, MỹTho. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A.TuyênQuang. B.LaiChâu. C.KonTum. D.NghệAn. Câu 21. Cho biểu đồ sau: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than sạch và điện của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018? A.Than sạch tăng chậm hơn điện.B.Điện tăng không liên tục. C.Than sạch tăng liên tục.D.Điện tăng bằng nhau ở các giai đoạn. Câu 22. Các đô thị lớn của nước ta tập trung ở các vùng kinh tế phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A.Tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng đồng bộ. B.Quy mô dân số lớn, các đô thị đều có chức năng tổng hợp. C.Mật độ dân số cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực. D.Lịch sử định cư lâu đời, điều kiện tự nhiên rất thuận lợi. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A.Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDO diễn ra rất nhanh. B.Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm. C.Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D.Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển của đất nước hiện nay. Câu 24. Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta? A.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất. B.Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao. C.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các khu chế xuất. 2/4 - Mã đề 597
  3. D.Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp. Câu 25. Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A.Quy mô giá trị một số sản phẩm công nghiệp.B.Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp. C.Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.D.Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. Câu 26. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A.Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.B.Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C.Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.D.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 27. Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2019 Sản lượng Tổng 2 250,9 3 466,8 5 142,7 8 268,2 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2 414,4 3 777,7 Nuôi trồng 590,0 1 478,9 2 728,3 4 490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A.Miền. B.Kết hợp. C.Cột. D.Tròn. Câu 28. Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là A.có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn hơn.B.có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn. C.xây dựng được một số nhà máy điện nguyên tử.D.có các nhà máy nhiệt điện sử dụng than antraxit. Câu 29. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là A.đa dạng hóa các nông sản gắn với thị trường xuất khẩu. B.mở rộng thị trường và phát triển công nghiệp chế biến. C.phát triển vùng chuyên canh với công nghiệp chế biến. D.thay đổi cơ cấu mùa vụ để hạn chế ảnh hưởng thiên tại. Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A.Diện tích nuôi trồng được mở rộng.B.Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C.Phương tiện sản xuất được đầu tư.D.Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. Câu 31. Biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản A.đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B.tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. C.tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. D.hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. Câu 32. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A.Nguồn vốn đầu tư lớn.B.Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ. C.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.D.Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 33. Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGGIAI ĐOẠN 2000 - 2016 Năm 2000 2005 2010 2016 Diện tích (triệu ha) 3 945,8 3 826,3 3 945,9 4 241,1 Sản lượng (triệu tấn) 16 702,7 19 298,5 23 831,0 23 831,0 3/4 - Mã đề 597
  4. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2000 - 2016? A.Sản lượng tăng nhanh nhất. B.Năng suất tăng liên tục. C.Diện tích tăng liên tục. D.Năng suất tăng chậm nhất. Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện ngành công nghiệp nước ta? A.Đẩy mạnh một số ngành công nghiệp trọng điểm. B.Chỉ điều chỉnh một số ngành theo nhu cầu thị trường. C.Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.D.Đầu tư theo chiều sâu và đổi mới trang thiết bị. Câu 35. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta nhằm A.hình thành các đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân. B.hạn chế việc di dân tự do từ vùng đồng bằng lên vùng đồi núi. C.chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng. D.khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động. Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến phân hóa sản xuất giữa các vùng trong cả nước? A.Vốn đầu tư, nguồn lao động và cơ sở hạ tầng.B.Đầu tư nước ngoài, quy mô dân số và lao động. C.Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên và lao động.D.Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và thị trường. Câu 37. Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là A.thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.B.khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. C.trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.D.công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế. Câu 38. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh trong thời gian qua chủ yếu do A.chính sách của Nhà nước, tăng trưởng kinh tế nhanh. B.thị trường tiêu thụ nội địa mở rộng, lao động giá rẻ. C.nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao. D.đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng sản xuất lao động. Câu 39. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A.phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.B.phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. C.ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.D.phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. Câu 40. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh? A.Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.B.Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. C.Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.D.Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 597
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2