Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THPT số 2 Bảo Thắng Môn: Địa lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút,không tính thời gian phát đề Đề minh họa Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. Câu 1:Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân? A. Nhiều dân tộc. B.Dân số trẻ. C.Quy mô dân số lớn. D.Gia tăng dân số nhanh. Câu 2: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. cao nguyên. Câu 3:Cây công nghiệp nào sau đâycó nguồn gốc cận nhiệt? A. Hồ tiêu. B. Chè. C. Cao su. D.Điều. Câu 4: Thành tựu nổi bật của công cuộc hội nhập quốc tế của nước ta là thu hút mạnh A. nguồn lao động. B. nguồn khoáng sản C. nguồn lương thực D. vốn đầu tư. Câu 5: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Cà phê. B. Cao su. C. Đậu tương. D. Hồ tiêu. Câu 6:Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt ở nước ta? A. Trâu. B. Dê. C. Cừu. D. Lợn. Câu 7:Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Đường mía. B. Cà phê. C.Xay xát. D. Nước mắm. Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có dân cư sinh sống? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt? A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 10:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên. Câu 11:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Trọng Điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biếnnhiều nhất? A. TP Hồ Chí Minh. B. Phan Thiết. C. Bảo Lộc. D. Tây Ninh. Câu 12:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. An Giang. Câu 13:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thủy sản và Lâm nghiệp, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu. Câu 14:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Khai thác than. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 15:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. C. Sóc Trăng Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện? A. Hòa Bình. B. Thác Bà. C. Tuyên Quang. D. Phả Lại. Câu 17:Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
- C. Chất lượng lao động ngày càng tăng. D. Chủ yếu là lao động có trình độ cao. Câu 18:Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Phân bố các đô thị không đều. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. D.Có nhiều đô thị có quy mô lớn. Câu 19:Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta hiện nay? A. Mức sống của dân cư rất cao. B. Tăng trưởng kinh tế khá cao. C. Lạm phát được kiểm soát tốt. D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến. Câu 20:Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A.Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B.Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C.Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D.Tăng vai trò kinh tế nhà nước. Câu 21: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo? A.Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B.Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. C.Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô. D.Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao. Câu 22:Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm. C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới. Câu 23: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do A. lao động phân bố đồng đều. B. đầu tư trong nước dồi dào. C.chính sách công nghiệp hóa. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. Câu 24: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta? A. Áp dụng các công nghệ hiện đại. B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. C. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu. D. Ưu tiên các ngành truyền thống. Câu 25:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung, cho biết nhận xét nào về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm . B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng. D. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2019 Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Sản lượng khai thác giảm. C. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác. B. Sản lượng nuôi trồng giảm. D. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác. Câu 28: Cho biểu đồ:
- CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. D. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung Du và Miền Núi BB, Vùng Đồng Bằng Sông Hồng cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Mangan. B. Vàng. C. Apatit. D. Đá vôi. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Miền Tự Nhiên, cho biết lát cắt C-D không đi qua sông nào sau đây? A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Chu. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao Thông cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Nha Trang. Câu 34: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2010 2015 2018 2020 Số dân thành thị (triệu người) 26,46 30,88 32,64 35,93 Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) 30,39 33,48 34,32 36,82 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
- Câu 35: Cho biểu đồ về sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tình hình sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tốc độ tăng trưởng sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36: Sản lượng lúa gạo nước ta tăng lên trong những năm gần đây là do A. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, năng suất tăng. B. đất đai ngày càng màu mỡ, khí hậu thuận lợi hơn. C. thiên tai giảm, nguồn nước phong phú và điều hòa. D. diện tích tăng rất nhanh, sâu bệnh ngày càng giảm. Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm chạp. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Câu 38: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là A. sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa. B. khí hậu có sự phân hoá theo chiểu Bắc Nam. C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. D. chế độ nước sông thất thường theo chế độ mưa. Câu 39: Tác động chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến đến sản xuất nông nghiệp nước ta là A. ổn định và phát triển các vùng chuyên canh. B. nâng cao chất lượng lao động của nông thôn. C. mở rộng thị trường trong nước và quốc tế. D. đa dạng hóa các mặt hàng nông sản quan trọng. Câu 40: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là A. vị trí địa lý. B. tài nguyên thiên nhiên. C. nguồn nhân lực trình độ cao. D.kinh tế - xã hội - môi trường.
- -------------HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn