Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 2
download
Hi vọng "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ KT CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Phần I: TNKQ (7 điểm) Câu 1: Dựa vào mục đích sử dụng, loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Hồng? A. Đất ở. B. Đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất lâm nghiệp. Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây được ưu tiên phát triển ở Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp cơ khí điện tử. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp dệt may. Câu 3: Điểm đặc biệt về vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ là tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp với A. Lào và biển. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên và biển. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng nhận định nào sau không đúng? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. C. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 5: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh miền Bắc mang tính mùa vụ rõ rệt là do A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. C. ảnh hưởng của gió Tín Phong. D. tác động của gió mùa Đông Bắc. Câu 6: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước. B. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước. C. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng, giai đoạn 1990 - 2014 (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2014 Ngành Nông lâm ngư nghiệp 45.6 23.4 16.8 9.6 Công nghiệp xây dựng 22.7 32.7 39.3 46.4 Dịch vụ 31.7 43.9 43.9 44.0 (Nguồn niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng, giai đoạn 1990 – 2014; biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Nghi Sơn. B. Đình Vũ - Cát Hải. Trang 1/4 - Mã đề 004
- C. Vũng Áng. D. Vân Đồn. Câu 9: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. B. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. C. giáp Lào, giáp biển. D. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. Câu 10: Cho biểu đồ sau: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010? A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. Câu 11: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú ý tới những tác động về A. địa bàn cư trú của người dân. B. tập quán sản xuất của người dân. C. địa chất công trình. D. môi trường của địa phương. Câu 12: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là A. Hải Dương, Hưng Yên. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Thái Bình, Nam Định. D. Phú Yên, Bắc Ninh. Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng nào ở nước ta có tỉ trọng nhập khẩu lớn nhất? A. Máy móc. B. Thiết bị, phụ tùng. C. Nguyên, nhiên, vật liệu. D. Hàng tiêu dùng. Câu 14: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm A. sinh vật, lễ hội, khí hậu, nước. B. làng nghề, ẩm thực, địa hình, sinh vật. C. khí hậu, nước, địa hình, sinh vật. D. di tích, lễ hội, địa hình, khí hậu. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu khu kinh tế ven biển? Trang 2/4 - Mã đề 004
- A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 16: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn. B. đặc sản, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông. D. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, thiếu nước vào mùa đông. Câu 17: Cho bảng số liệu: Khách du lịch và doanh thu từ du lịch, giai đoạn 1995 - 2014 1995 2000 2005 2010 2014 Khách quốc tế (triệu lượt người) 1.4 2.1 3.5 5.0 6.8 Khách nội địa (triệu lượt người) 5.5 11.2 16.0 28.0 32.5 Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8.0 17.4 30.0 96.0 160.0 (Nguồn niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển du lịch nước ta giai đoạn trên? A. Số lượng khách du lịch và doanh thu tăng. B. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. C. Khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm. D. Thị trường khách du lịch chủ yếu là khách quốc tế. Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây? A. Luyện kim màu, dệt may, đóng tàu. B. Điện tử, sản xuất ô tô, sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí, dệt may, chế biến nông sản. D. Cơ khí, hoá chất, chế biến nông sản Câu 19: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 20: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng là A. tăng khu vực III và I, giảm khu vực II. B. tăng khu vực III, giảm khu vực I và II. C. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. D. tăng khu vực I, giảm khu vực II, và III. Câu 21: Thế mạnh chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ về sản xuất nông nghiệp là A. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. B. trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi gia cầm. C. trồng rừng và chăn nuôi gia súc lớn. D. trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy hải sản. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tuyên Quang. B. Hà Giang. C. Hải Dương. D. Thái Nguyên. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 24: Vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, vì A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ đã qua đào tạo lớn. B. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động còn hạn chế. C. tỉ lệ dân thành thị cao, lao động chủ yếu tập trung ở khu vực thành thị. Trang 3/4 - Mã đề 004
- D. nguồn lao động dồi dào, khả năng thu hút các ngành kinh tế còn hạn chế, kinh tế còn chậm phát triển. Câu 25: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng A. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật, bảo tồn các nguồn gen. B. chắn gió bão, ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn vào đồng ruộng làng mạc. C. điều hòa nguồn nước, hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc. D. chống sạt lỡ, xói mòn đất, ngăn ảnh hưởng của nước mặn vào sâu trong đất liền. Câu 26: Đồng bằng sông Hồng không giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. vịnh Bắc bộ. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Thanh Hóa, Quảng Bình. Câu 28: Sau đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. đa dạng hóa, đa phương hóa. B. tiếp cận với thị trường châu Phi. C. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. D. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1.(1 điểm) Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có thể phát triển mạnh về chăn nuôi gia súc lớn? Câu 2.(2 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nuôi trồng vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 28,2 65,5 97,1 142,7 (Nguồn niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2000 – 2015 và nêu nhận xét. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 4/4 - Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn