intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:166 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt? A. Thái Nguyên. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 2. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được biểu hiện ở A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành. B. các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. D. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 3. Trong các loại cây trồng dưới đây, cây nào được trồng chủ yếu ở vùng Tây Nguyên? A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Điều. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. An Giang. D. Bạc Liêu. Câu 5. Theo cách phân loại hiện hành, công nghiệp nước ta có A. 2 nhóm với 31 ngành. B. 3 nhóm với 28 ngành. C. 3 nhóm với 29 ngành. D. 4 nhóm với 27 ngành. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta? A. Phát huy sức mạnh của mọi thành phần kinh tế. B. Phù hợp với định hướng phát triển nền kinh tế nhiều thành phần trong thời kì Đổi mới. C. Phát huy vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước. D. Phù hợp với quá trình hội nhập và thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện? A. Yaly. B. Phú Mỹ. C. Cà Mau. D. Bà Rịa. Câu 9. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. mở rộng diện tích canh tác. B. đẩy mạnh thâm canh. C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về tình hình phát triển cây lương thực ở nước ta hiện nay? A. Năng suất và sản lượng lúa tăng mạnh. B. Diện tích và năng suất lúa tăng mạnh. C. Diện tích và sản lượng lúa tăng mạnh. D. Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh. Câu 11. Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế. C. Mạng lưới đô thị phân bố không đều. D. Hệ thống giao thông, điện, nước phát triển hiện đại. Câu 12. Ðịa Lý, Mã đề: 166, 3/3/2023. Trang 1 / 3
  2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2019 Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Sản lượng khai thác giảm. B. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác. C. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác. D. Sản lượng nuôi trồng giảm. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác. B. Sử dụng nhiều nhiên liệu. C. Có thế mạnh lâu dài. D. Mang lại hiệu quả cao. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007: A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng. C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. D. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm mạnh. Câu 15. Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta? A. Chất lượng lao động cao. B. Thu nhập người dân tăng. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Có nhiều việc làm mới.. Câu 16. Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung chủ yếu ở những vùng A. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân. B. có điều kiện khí hậu ổn định. C. có mật độ dân số cao. D. ven biển có nghề cá phát triển. Câu 17. Vùng có mật độ dân số thấp nhất hiện nay của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 18. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do A. lao động phân bố đồng đều. B. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. C. đường lối công nghiệp hóa – hiện đại hóa. D. đầu tư trong nước dồi dào. Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào. C. Người lao động nước ta cần cù, sáng tạo. D. Lao động nước ta có tác phong công nghiệp cao. Câu 20. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. B. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. C. Tăng vai trò kinh tế nhà nước. Ðịa Lý, Mã đề: 166, 3/3/2023. Trang 2 / 3
  3. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Rạch Giá. Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng? A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất? A. Tây Ninh. B. TP Hồ Chí Minh. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết. Câu 24. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt dưới 20 kg/người? A. Nghệ An. B. Lai Châu. C. Bắc Giang. D. Lào Cai. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Khai thác than. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí. Câu 27. Sau khi thống nhất đất nước, nước ta đi lên từ một nền kinh tế A. nông nghiệp là chủ yếu. B. công nghiệp là chủ yếu. C. dịch vụ là chủ yếu. D. tăng trưởng mạnh. Câu 28. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014? A. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm chiếm ưu thế và có xu hướng tăng. B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt. C. Cây công nghiệp lâu năm chiếm ưu thế trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta. D. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng liên tục. -------------- Hết ------------- Ðịa Lý, Mã đề: 166, 3/3/2023. Trang 3 / 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2