intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 301 Câu 41. Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. cận nhiệt. Câu 42. Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ chăn nuôi A. bò. B. lợn. C. trâu. D. gà. Câu 43. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng do A. sản xuất quảng canh. B. đẩy mạnh tăng vụ. C. mở rộng diện tích. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có số dân từ 500001 đến 1000000 người? A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm? A. Diện tích giảm, sản lượng giảm. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích tăng, sản lượng giảm. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Thủ Dầu Một. Câu 47. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay là khu vực A. kinh tế tập thể. B. có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nhà nước. D. ngoài Nhà nước. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? A. Đắk Lắk. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Bình Thuận. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Ngãi. C. Lào Cai. D. Thanh Hoá. Câu 51. Đô thị nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng C. Huế. D. Hải Phòng Câu 52. Tỉ lệ dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm thấp và ngày càng tăng. B. Chiếm cao và ngày càng giảm. C. Chiếm cao và ngày càng tăng. D. Chiếm thấp và ngày càng giảm. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác? A. Quảng Bình. B. Thái Bình. C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa. Câu 54. Khu vực có công nghiệp phát triển chậm nhất, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là A. ven biển. B. trung du. C. đồng bằng. D. miền núi. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Vũng Tàu. Trang 1/4 - Mã đề 301
  2. Câu 56. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. chính sách phát triển của nhà nước. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. Câu 57. Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay A. chưa chuyển dịch ở các khu vực. B. chưa phân hóa theo không gian. C. có nhiều thành phần khác nhau. D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. Câu 58. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta? A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. B. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. Câu 60. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người năm 2007 từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Quảng Ninh. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Bình Dương. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc thiểu số nào có số dân đông nhất nước ta? A. Ê-đê. B. Tày. C. Thái. D. Mường. Câu 63. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Trung du. B. Thành thị. C. Nông thôn. D. Miền núi. Câu 64. Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. C. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. D. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế. Câu 65. Đô thị nào sau đây được hình thành sớm nhất ở nước ta? A. Phú Xuân. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Hội An. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô? A. Cẩm Phả. B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Vinh. Câu 67. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Hồng. Câu 68. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản? A. Đồng bằng có nhiều ô trũng. B. Biển có nhiều ngư trường lớn. C. Sông ngòi, ao hồ dày đặc. D. Nhiều cửa sông, đầm phá. Câu 69. Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta là A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc. B. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh. C. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ. D. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới. Câu 70. Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động. B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. C. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị. D. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân. Trang 2/4 - Mã đề 301
  3. Câu 71. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là A. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu. B. phát triển giao thông vận tải, thông tin. C. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành. D. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm. Câu 72. Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để sản phẩm công nghiệp của nước ta hiện nay đáp ứng tốt yêu cầu thị trường? A. Thu hút vốn đầu tư, tập trung phát triển công nghiệp chế biến. B. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm. D. Chuyển dịch cơ cấu sản phẩm, chú ý sản phẩm chất lượng cao. Câu 73. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. C. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. D. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. Câu 74. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ VÀ SẢN LƯỢNG THỊT BÒ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Số lượng bò (nghìn con) 5749,9 6285,3 6278 6325,5 6365,3 Sản lượng thịt bò (nghìn tấn) 346,2 394,1 430,7 441,5 466,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 75. Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập với thế giới đã dẫn tới A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ. C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. D. phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm. Câu 76. Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2017 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng sản lượng. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. C. Quy mô sản lượng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng. Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây? A. Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển. B. Điều kiện nuôi thuận lợi, chính sách phát triển của nhà nước. C. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. D. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao. Trang 3/4 - Mã đề 301
  4. Câu 78. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu số dân phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 2015 - 2021? A. Tỉ trọng giới nữ luôn nhỏ hơn giới nam. B. Tỉ trọng giới nam tăng liên tục. C. Tỉ trọng giới nữ luôn lớn hơn giới nam. D. Tỉ trọng giới nam giảm liên tục. Câu 79. Tỉ trọng công nghiệp chế biến của nước ta tăng nhanh trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta chủ yếu do A. nguồn nguyên liệu phong phú, vốn đầu tư rất lớn, thị trường rộng. B. cơ cấu đa dạng, hiệu quả kinh tế cao, nhu cầu thị trường rộng lớn. C. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng, lao động trình độ. D. lao động trình độ cao, thị trường tiêu thụ rộng, kĩ thuật rất hiện đại. Câu 80. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1211,4 1323,4 1296,8 1244,9 Sữa bột (nghìn tấn) 99,3 111,7 119,1 129,2 143,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2015 - 2021? A. Sữa bột tăng nhanh hơn sữa tươi. B. Sữa bột tăng không liên tục. C. Sữa tươi, sữa bột đều tăng liên tục. D. Sữa tươi giảm, sữa bột tăng. ------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành. Trang 4/4 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0