intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG KIẾM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 12 (CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A7) -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút. (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 Câu 1: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất ở nước ta là: A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường sông. Câu 2: Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển một số ngành công nghiệp nặng do có A. nguồn thủy sản và lâm sản lớn. B. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. C. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. D. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Năm 2010 2014 2015 2019 Diện tích (Nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 123,1 Sản lượng (Nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1021,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019. NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất chè của nước ta giai đoạn 2010- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 4: Ngành vận tải hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. nâng cao chất lượng nguồn lao động và chất lượng dịch vụ. B. sự phát triển ngành du lịch và công nghiệp chế tạo máy bay. C. có chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá. D. thu hút được nguồn vốn đầu tư lớn từ trong và ngoài nước. Câu 5: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò hàng đầu trong vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ở nước ta? A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường hàng không. Câu 6: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ở nước ta là: A. chuyển giao công nghệ. B. tài chính ngân hàng. C. giao thông vận tải. D. tư vấn đầu tư. Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng. B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm. C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng. D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản. B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi Mã đề 101 Trang Seq/6
  2. C. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy. D. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp. Câu 9: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a? A. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu. Câu 10: Cho biểu đồ: MỘT SỐ TIÊU CHÍ CỦA DÂN CƯ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về các tiêu chí dân cư nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm. B. Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm C. Số dân nông thôn tăng, thành thị giảm. D. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng. Câu 11: Nơi có thể trồng rau ôn đới, sản xuất hạt giống quanh năm và trồng hoa xuất khẩu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Đồng Văn (Hà Giang). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 12: Điều kiện tự nhiên gây khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành giao thông của nước ta là: A. khí hậu diễn biến thất thường. B. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. C. địa hình phân hóa phức tạp. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 13: Trung du miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa. B. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn. Mã đề 101 Trang Seq/6
  3. C. nhiều sông ngòi, mưa nhiều. D. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. Câu 14: Khu vực có điều kiện khí hậu rất thuận lợi để trồng các cây thuốc quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả….) ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. vùng núi giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn. B. vùng núi giáp biên giới của Hà Giang, Lào Cai. C. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, biên giới với Lào. D. vùng núi giáp biên giới của Cao Bằng, Lạng Sơn và vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. Câu 15: Trung du miền núi Bắc Bộ Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm là do A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn. B. người dân có ít kinh nghiệm trồng cây hàng năm. C. nhiều thiên tai, đất có độ phì thấp. D. các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp. Câu 16: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để: A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển công nghiệp với cơ cấu nghành đa dạng. C. phát triển các ngành công nghiệp nặng. D. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. Câu 17: Đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều nhất cả nước và nhiều hơn đàn bò của vùng do A. trâu khỏe, nhu cầu sức kéo và phân bón từ trâu rất lớn. B. trâu khỏe, chịu rét giỏi, nhu cầu về thịt lớn. C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi, thích nghi với chăn thả. D. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, nuôi để lấy phân bón. Câu 18: Mục tiêu tiếp theo trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là: A. chú trọng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp. B. từng bước ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao. C. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác. D. phát triển các nhóm ngành ngang nhau. Câu 19: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải đường biển? A. Các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng và giàu có. B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng khá lớn. C. Có nhiều bãi biển rộng với phong cảnh đẹp. D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông. Câu 20: Khó khăn về tự nhiên của Trung du miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông. B. địa hình núi cao, hiểm trở. C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét, lũ ống. D. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn. Câu 21: Vùng có các nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 22: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành. C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống. D. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc A. ôn đới. B. cận nhiệt và ôn đới. C. nhiệt đới. D. nhiệt đới và cận nhiệt đới. Câu 24: Cho bảng số liệu: SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO Mã đề 101 Trang Seq/6
  4. MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ, NĂM 2017 Số dự án Tổng số vốn đăng ký Vùng (Dự án) (Triệu USD) Đồng bằng sông Hồng 7 896,0 88 445,2 Trung du và miền núi Bắc Bộ 826,0 15 124,6 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung 1 511,0 56 860,2 Bộ Đông Nam Bộ 12 946,0 135 418,9 Đồng bằng sông Cửu Long 1426,0 20 085,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 25: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cán cân giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015. B. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015. C. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015. D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015. Câu 26: Đặc điểm tự nhiên tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Lượng ẩm cao, đất ba- dan màu mỡ. B. đất feratit giàu dinh dưỡng, địa hình nhiều đồng bằng. C. khí hậu có mùa đông lạnh, địa hình chủ yếu đồi núi. D. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều sông ngòi. Câu 27: Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là: A. ưu tiên pháp triển các ngành công nghiệp chế biến. B. phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước. D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng điện thoại của nước ta hiện nay? A. Phân bố đều giữa các vùng trong nước. B. Các dịch vụ ngày càng đa dạng. C. Công nghệ đã được số hóa hoàn toàn. D. Số thuê bao điện thoại tăng nhanh. Câu 29: Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là: A. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước. B. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong nước. C. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở ngoài nước. D. không thay đổi theo thời gian. Câu 30: Tỉnh duy nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích biển là: Mã đề 101 Trang Seq/6
  5. A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Quảng Ninh. D. Bắc Giang. Câu 31: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 32: Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý là: A. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục. B. cung cấp nhiều lao động. C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao nguyên Mộc Châu được nuôi nhiều bò sữa. B. Thành phố Việt Trì thuộc tỉnh Phú Thọ. C. Đàn trâu lớn nhất nước ta. D. Sa Pa không thể trồng hoa của vùng ôn đới để xuất khẩu. Câu 34: Cho biểu đồ về cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020. C. Cơ cấu diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010-2020. Câu 35: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở: A. giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các nghành công nghiệp. B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp. C. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp. D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các nghành công nghiệp. Câu 36: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 (Nguồn: https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2018. B. Năm 2019. C. Năm 2015. D. Năm 2020. Câu 37: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở các vùng: A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 38: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản kim loại ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi các phương tiện khai thác rất hiện đại. B. khu vực có khoáng sản là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người. C. các mỏ phân bố phân tán và nhìn chung có trữ lượng không lớn. Mã đề 101 Trang Seq/6
  6. D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. Câu 39: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính nước ta cần phát triển theo hướng A. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. B. nâng cao chất lượng lao động, công nghệ. C. tăng cường các hoạt động công ích. D. cơ giới hóa, tin học hóa và tự động hóa. Câu 40: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là: A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước. C. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối đuện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. ------------- HẾT ------------- Mã đề 101 Trang Seq/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2