Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯƠNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 603 Câu 1: Cho bảng số liệu Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004 Năm 1981 1990 1994 1996 1999 2004 Số dân(triệu người) 54,9 66,2 72,5 75,4 76,3 82,0 Sản lượng lúa (triệu tấn) 12,4 19,2 23,5 26,4 31,4 35,8 Bình quân lương thực theo đầu người năm 2004 tương ứng là: A. 436,6 kg/người. B. 346,4 kg/người. C. 512,7 kg/người. D. 432,3 kg/người. Câu 2: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000-2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014. A. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước C. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai. Câu 3: Vùng có sản lượng lúa cao nhất cả nước là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Trữ năng thủy điện của nước ta lớn nhất trên hệ thống sông nào? A. Sông Hồng . B. Sông Thu Bồn . C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình Câu 5: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. giảm tỉ trọng khu vực III. B. tăng tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II. Câu 6: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Trang 1/4 - Mã đề 603
- C. giống cây trồng còn hạn chế. D. công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 7: Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ? A. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên qui mô lớn.. B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm CN có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh Câu 9: Trung du, miền núi ở nước ta có mật độ dân số thấp do A. Khí hậu phân hoá theo độ cao. B. Thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp. C. Kinh tế- xã hội chưa phát triển D. Tài nguyên đất, nước bị hạn chế Câu 10: Trong hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng nhất được đặt ra là A. tránh xung đột với các nước chung biển Đông. B. phải khai thác hạn chế nguồn tài nguyên này. C. phải theo dõi các thiên tai thường có ở biển Đông. D. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trên biển. Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Động đất và sương mù ngoài biển. B. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. C. Bão và gió mùa Đông Bắc D. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. Câu 12: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. B. Dồi dào, tăng khá nhanh. C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. D. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. Câu 13: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. B. đẩy mạnh thâm canh. C. mở rộng diện tích canh tác D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 14: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh B. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh. C. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường D. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang. Câu 15: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA Diện tích (nghìn ha) Năm Tổng số Lúa mùa Năng suất (tạ/ha) 2000 7 666 2 360 42,4 2003 7 452 2 109 46,4 2005 7 329 2 038 48,9 2007 7 207 2 016 49,9 2008 7 400 2 018 52,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2008 là: A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột kết hợp đường D. Biểu đồ cột đơn Câu 16: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế cá thể. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể. Câu 17: Cho biểu đồ: Trang 2/4 - Mã đề 603
- Biểu đồ trên thể hiện: A. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước B. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta C. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta Câu 18: Đặc điểm nào đúng với đô thị hóa nước ta? A. tốc độ đô thị hóa chậm B. hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp C. tỉ lệ dân thành thị rất cao D. trình độ đô thị hóa cao Câu 19: Nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay giảm là A. Mức sống ngày càng được cải thiện. B. Kinh tế ngày càng phát triển. C. Công tác y tế có nhiều tiến bộ. D. Kết quả của cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình Câu 20: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích A. sản xuất để phục vụ tiêu dùng. B. tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp C. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 21: Nhân tố chủ yếu tác động tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. D. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn. Câu 22: Cho bảng số liệu : GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tỷ đồng) Năm 2005 2013 Nông - lâm - ngư nghiệp 176,4 658,8 Công nghiệp - xây dựng 348,5 1373,0 Dịch vụ 389,1 1552,5 Tổng số 914,0 3584,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị GDP phân theo ngành kinh tế nước ta năm2005- 2013 là biểu đồ A. Miền B. Tròn C. Đường D. Cột Trang 3/4 - Mã đề 603
- Câu 23: Cho bảng số liệu Số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 Năm 2000 2005 2010 2014 Trâu 2897.2 2922.2 2877 2521.4 Bò 4127.9 5540.7 5808.3 5234.2 Gia cầm 196.1 219.9 300 327.7 Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. SL đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định. B. Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm. C. Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn bò. D. Số lượng đàn bò có xu hướng tăng ổn định. Câu 24: Đâu không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 25: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là A. tăng nhanh thu nhập cho người dân. B. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh có giá trị sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất A. Kiên Giang B. Cà Mau. C. An Giang D. Bà rịa Vũng Tàu. Câu 27: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do A. năng suất lao động nâng cao. B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ. C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới. D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. Câu 28: Năm 1995 Việt Nam gia nhập tổ chức nào? A. ASEAN B. WTO C. EU D. NAFTA Câu 29: Thành tựu quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới kinh tế xã hội ở nước ta là A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc C. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh D. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế – xã hội kéo dài Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nưoc C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. D. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 603
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 155 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn