Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI II NĂM HOC 20202021 ̃ ̣ ̀ ̣ Môn Địa lí lớp 6 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn cao Nội dung g TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Nêu được khái 1: niệm: khoáng sản, 4 KHOÁNG mỏ khoáng sản, mỏ SẢN nội sinh, mỏ ngoại TRÊN sinh. 2đ TRÁI K ể tên và nêu công dụng của một số ĐẤT loại khoáng sản phổ biến Số câu 3 câu 1 câu Số điểm 1đ 1 đ Nội dung Biết được thành Phân biệt Dựa vào bảng số Dựa vào 2: LỚP phần của không khí, được sự khác liệu, tính nhiệt độ kiến thức đã VỎ KHÍ vai trò của hơi nước nhau giữa thời trung bình ngày, học để giải trong lớp vỏ khí. tiết và khí hậu trung bình tháng, thích các hiện Biết được sự khác Hiểu được vì trung bình năm tượng địa lí có nhau về nhiệt độ, độ sao không khí của một địa liên quan đến ẩm của các khối khí. có độ ẩm và phương. Từ đó nhiệt độ Biết các tầng của nhận xét được nêu ra cách tính. không khí. lớp vỏ khí và đặc mối quan hệ điểm chính của mỗi giữa nhiệt độ tầng. không khí và Biết được nhiệt độ độ ẩm. của không khí. Trình bày Biết được tên, được quá trình phạm vi hoạt động tạo thành mây, và hướng hoạt động mưa. của các loại gió Trình bày thường xuyên trên được giới hạn Trái Đất. và đặc điểm Biết được sự phân của các đới bố lượng mưa trên khí hậu trên Trái Đất. Trái Đất. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí. Số câu 6 câu 6 câu 1 1/2câu 1/2 14 Số điểm 2 đ 2 đ câu 2 đ câu 8 1 đ 1 đ
- TS câu 7 ½ câu ½ câu 18 TS điểm 10 3,0đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 4,0 đ đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học: 20202021 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn cao Nội dung g TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Nêu được khái 1: niệm: khoáng sản, 4 câu KHOÁNG mỏ khoáng sản, mỏ SẢN nội sinh, mỏ ngoại TRÊN sinh. TRÁI Kể tên và nêu công dụng của một số ĐẤT loại khoáng sản phổ biến Số câu 3 câu 1 câu Số điểm Nội dung Biết được thành Phân biệt Dựa vào bảng số Dựa vào 2: LỚP phần của không khí, được sự khác liệu, tính nhiệt độ kiến thức đã VỎ KHÍ vai trò của hơi nước nhau giữa thời trung bình ngày, học để giải trong lớp vỏ khí. tiết và khí hậu trung bình tháng, thích các hiện Biết được sự khác Hiểu được trung bình năm tượng địa lí có nhau về nhiệt độ, độ vì sao không của một địa liên quan đến ẩm của các khối khí. khí có độ ẩm phương. Từ đó nhiệt độ Biết các tầng của và nhận xét nêu ra cách tính. không khí. lớp vỏ khí và đặc được mối điểm chính của mỗi quan hệ giữa tầng. nhiệt độ Biết được nhiệt độ không khí và của không khí. độ ẩm. Biết được tên, Trình bày phạm vi hoạt động được quá trình và hướng hoạt động tạo thành mây, của các loại gió mưa. thường xuyên trên Trình bày Trái Đất. được giới hạn Biết được sự phân và đặc điểm bố lượng mưa trên của các đới Trái Đất. khí hậu trên Trái Đất. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí. Số câu 6 câu 6 câu 1 1/2câu 1/2 14
- Số điểm câu câu câu TS câu 7 ½ câu ½ câu 18 TS điểm 10
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 6 Môn: Địa Lí 6 Họ và tên: Năm học: 20202021 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất): Câu 1. Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất C. Cá loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại D. Những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác , sử dụng Câu2.Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do: A. Qúa trình tích tụ vật chất và nội lực B. Măcma và tác dụng của nội lực C. Măcma và tác dụng của ngoại lực D. Quá trình tích tụ vật chất và ngoại lực Câu 3.Mỏ ngoại sinh gồm; A. Than, cao lanh, đá vôi B. Sắt, mangan,titan,crôm C. Đồng, chì, kẽm , thiếc, vàng D. Than đá, than bùn,dầu mỏ, khí đốt Câu 4.Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Ôxi B. Hơi nước C. Khí cacbonic D. Khí Nitơ Câu 5.Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14 km C. 16 km D. 18 km Câu 6. Khối khí lạnh được hình thành ở đâu? A. Đất liền B .Vùng vĩ độ cao C. Vùng vĩ độ thấp D. Biển và đại dương Câu 7.Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế : A. Ngoài trời, sát mặt đất B .Trong mát, cách mặt đất 1m C. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 2m D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m Câu 8. Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30°Bắc và Nam về xích đạo là gió: A.Gió Tây ôn đới B .Gió Tín phong C.Gió mùa Đông Bắc D. Gió mùa Đông Nam Câu 9.Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố: A. hai bên xích đạo B . hai bên của chí tuyến Bắc C.Không đều từ xích đạo lên cực. D. Không đều từ xích đạo lên chí tuyến Câu 10.Ý nào không đúng khi nói về sự thay đổi nhiệt độ không khí? A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
- B Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất. C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao. D. Nhiệt độ không khi thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển Câu 11.Tại sao không khí có độ ẩm? A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm B .Do mưa rơi xuyên qua không khí C. Do không khí chứa nhiều mây D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định Câu 12.Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí A. càng cao B. càng thấp C. trung bình D. Bằng 0°C Câu 13.Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ tạo thành mây? A. Khi không khí bốc lên cao B.Khi không khí lạnh dần C.Khi không khí đã bảo hòa D. Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần Câu 14.Đới nóng (hay nhiệt đới ) nằm giữa: A. Hai vòng cực B.Hai chí tuyến C.Chí tuyến và vòng cực D.66° 33' bắc và 66° 33' Nam Câu 15.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? A. Quanh năm nóng B. Có gió Tín phong thổi thường xuyên C. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ D. Lượng mưa trung bình từ 1000 mm đến 2000mm B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM ) Câu 1: Kể tên một số khoáng sản tiêu biểu thuộc nhóm năng lượng và nêu công dụng của chúng. ( 1 điểm) Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.(1 điểm) Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị:0C) Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Tính nhiệt độ trung bình năm của hai địa điểm trên và nêu cách tính. ( 2 điểm) Giải thích vì sao lúc 13 giờ nhiệt độ mặt đất là nóng nhất? ( 1 điểm)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA 6 Năm học : 2020 2021 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D C B D B C B Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D A D B C B/PHẦN TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: ( 1 điểm) Khoáng sản thuộc nhóm năng lượng gồm than đá, than bùn,dầu mỏ, khí đốt… Công dụng: Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất… Câu 2 : ( 1 điểm) Khác nhau: Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn và thời tiết luôn luôn thay đổi. Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật. Câu 3: ( 3 điểm) Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội: 23,50C ( 0,75 điểm ) Nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh: 270C ( 0,75 điểm) Cách tính:Nhiệt độ trung bình năm bằng tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng: 12 (0,5 điểm) Giải thích: Mặt đất nóng nhất vào lúc 13 giờ là vì: Các tia bức xạ mặt trời khi đi qua khí quyển chúng chưa trực tiếp làm cho không khí nóng lên mà phải đợi mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của măt trời rồi bức xạ vào không khí. ( 1 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn