intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 Mức độ nhận thức ương/ Vận dụng Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ủ đề cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q HÍ - Các tầng khí quyển. U VÀ Thành phần không khí. ẾN - Các khối khí. Khí áp và KHÍ gió. ẬU - Nhiệt độ và mưa. Thời 6TN tiết, khí hậu. - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. ƯỚC - Các thành phần chủ yếu RÊN của thuỷ quyển. RÁI - Vòng tuần hoàn nước. ẤT - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. 2TN 1TL 1TL - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. - Nước ngầm và băng hà. T VÀ - Lớp đất trên Trái Đất. NH Thành phần của đất. ẬT - Các nhân tố hình thành RÊN đất. 1TL RÁI - Một số nhóm đất điển ẤT hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên hành tinh. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1câu TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-24 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội thức T / dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận T Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ - Các tầng Nhậnbiết HẬU khí quyển. - Mô tả được các tầng khí quyển, VÀ Thành phần đặc điểm chính của tầng đối lưu và BIẾN không khí. tầng bình lưu; ĐỔI - Các khối - Kể được tên và nêu được đặc KHÍ khí. Khí áp điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số HẬU và gió. khối khí. - Nhiệt độ và - Trình bày được sự phân bố các mưa. Thời đai khí áp và các loại gió thổi tiết, khí hậu. thường xuyên trên Trái Đất. - Sự biến đổi - Trình bày được sự thay đổi nhiệt khí hậu và độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. biện pháp- Mô tả được hiện tượng hình ứng phó. thành mây và mưa. - Nêu được đặc điểm của thời tiết 6TN khí hậu. Trình bày được khái quát đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất. Thônghiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí cac-bo nic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. 2 NƯỚC - Các thành Nhận biết 2TN 1TL 1TL TRÊN phần chủ yếu - Kể được tên được các thành TRÁI của thuỷ phần chủ yếu của thuỷ quyển. ĐẤT quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn
  3. - Vòng tuần của nước. hoàn nước. - Mô tả được các bộ phận của - Sông, hồ và một dòng sông lớn. việc sử dụng - Xác định được trên bản đồ các nước sông, đại dương thế giới. hồ. - Trình bày được các hiện tượng - Biển và đại sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái dương. Một niệm; hiện tượng thủy triều; phân số đặc điểm bố các dòng biển nóng và lạnh của môi trong đại dương thế giới). trường biển. Thông hiểu - Nước ngầm - Trình bày được mối quan hệ và băng hà. giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. - Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm. Vận dụng cao - Ảnh hưởng của sông ngòi đến độ mặn của nước biển và đại dương ĐẤT VÀ - Lớp đất trên Nhận biết 1TL SINH Trái Đất. - Nêu được các tầng đất và các thành VẬT Thành phần phần chính của đất. TRÊN của đất. - Xác định được trên bản đồ sự phân TRÁI - Các nhân tố bố các đới thiên nhiên trên thế giới. ĐẤT hình thành - Kể được tên và xác định được trên đất. bản đồ một số nhóm đất điển hình ở - Một số vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. nhóm đất Thông hiểu điển hình ở - Trình bày được một số nhân tố hình các đới thiên thành đất. nhiên trên Trái Đất. - Sự sống
  4. trên hành tinh. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(8 câu; 2,0 điểm) Câu 1. Ở tầng đối lưu, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào? A. Tăng theo độ cao. B. Giảm theo độ cao. C. Không thay đổi. D. Biến động. Câu 2. Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. hơi nước. B. khí cac-bo-nic. C. o-xi. D. khí ni-tơ. Câu 3. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật. B. sông, hồ. C. nước ngầm. D. biển và đại dương. Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Khi hơi nước bốc lên từ các biển và đại dương sẽ tạo thành A. băng. B. sấm. B. mưa. D. mây. Câu 6. Dùng dụng cụ nào để đo độ ẩm không khí? A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Ẩm kế. D. Vũ kế. Câu 7. Độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là A. 34 ‰. B. 35‰ C. 36 ‰. D. 36 ‰. Câu 8. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường II. TỰ LUẬN (3 câu: 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Nêu các nhân tố hình thành đất. Nhân tố nào là quan trọng nhất? Chứng minh. Câu 2 (1,0 điểm) Nước ngọt có vai trò như thế nào đối với sinh hoạt hàng ngày của con người? Câu 3 (0,5 điểm) Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước sông, hồ ở địa phương em. ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
  6. NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu : 2,0điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 5 D 2 D 6 C 3 D 7 B 4 C 8 A II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điếm Câu1 Nêu các nhân tố hình thành đất. Nhân tố nào là quan trọng nhất? (1,5điểm) Chứng minh. - Các nhân tố hình thành đất: đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời 0,5 gian. - Đá mẹ là nhân tố quan trọng nhất trong việc hình thành đất. 0,5 *Chứng minh - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. 0,25 - Đất hình thành trên các loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu 0,25 sắc khác nhau. Câu 2 a. Vai trò của nước ngọt đối với sinh hoạt hàng ngày của con người (1 điểm) + Duy trì sự sống của con người. 0,5 + Cung cấp nước cho các hoạt động hàng ngày như: vệ sinh cá nhân, sơ 0,5 chế thực phẩm, vệ sinh đồ dùng, phòng ở… Câu 3 Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước sông, hồ ở địa phương em. (0,5 *Nguyên nhân: điểm) + Bão, lũ lụt …. 0,25 +Rác thải sinh hoạt, rác thải y tế. +Hoạt động sản xuất nông nghiệp: thuốc trừ sâu, phân hóa học… +Hoạt động sản xuất công nghiệp: chất thải chưa qua xử lý… (Lưu ý: HS có ý đúng nhưng có cách diễn đạt khác vẫn cho điểm, 2 ý 0,25 được 0,25 điểm) ---Hết---
  7. Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề,đáp án Giáo viên ra đề, đáp án hiệu Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Trương Thị Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2