intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/ MỨC ĐỘ Tổng cộng chủ đề đơn vị kiến NHẬN thức THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 Khí hậu và -Thời tiết và biến đổi khí khí hậu. Biến hậu .(3t) đổi khí hậu. 01 câu -TH: phân 1/2 TL* 1/2 TL* 45% tích biểu đồ 2,0 nhiệt độ lượng mưa 2 Nước trên – Thủy Trái Đất.(4t) quyển và 7TN 1/2TL* 1/2 TL* 08 câu vòng tuần 1TL 55% -3.0đ hoàn của nước. - Sông và hồ nước ngầm và băng hà - Biển và đại dương.
  2. Số câu 07 1/2 01 09 Điểm 2.0đ 1.5đ 1.0đ 5.0đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 50 PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 6 TT Nội dung/ đơn vị Tổng điểm Nhận biết kiến thức Thông hiều Vận dụng Vận dụng Mức cao TNKQ TL TL độTL đánh 1 Khí hậu và -Thời tiết Thông hiểu 01 câu giá biến đổi khí và khí hậu. – Nêu được 1/2 TL* 45% - 2.0đ hậu. (3T) Biến đổi khí một số biểu hậu. hiện của -TH: phân biến đổi khí tích biểu đồ hậu. 1/2TL* nhiệt độ Vận dụng lượng mưa cao – Phân tích được biểu
  3. đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 Nước trên – Thủy Nhận biết 08 câu Trái Đất quyển và – Kể được 55% -3.0đ (4T) vòng tuần tên được 7TN hoàn của các thành nước. phần chủ -Sông và hồ yếu của nước ngầm thuỷ quyển.
  4. và băng hà – Mô tả -Biển và đại được vòng dương. tuần hoàn 1/2 TL* lớn của nước. – Mô tả được các bộ phận của 1/2 TL* một dòng sông lớn. – Xác định 1TL được trên bản đồ các đại dương thế giới. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan
  5. trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 1/2 câu 01 câu 09 Điểm 1,5đ 1.0đ 5.0đ Tỉ lệ % 15% 10% 50%
  6. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên …………………………… Lớp 6/ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 2. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 3. Nước từ đại dương bốc hơi lên cao nhiều dần tụ thành các đám mây. Mây được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là vòng tuần hoàn A. địa chất. B. nhỏ của nước. C. của sinh vật. D. lớn của nước. Câu 4. Hệ thống sông bao gồm những bộ phận nào? A. Sông chính, chi lưu B. Sông chính, phụ lưu C. Sông chính, chi lưu, phụ lưu. D. Chi lưu, phụ lưu, lưu lượng Câu 5. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính.. B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 6. Phụ lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính. B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 7. Quan sát hình sau, hãy cho biết: a) Đại dương nào có diện ích lớn nhất?
  7. A.Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. b) Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. a. (1,5 điểm) Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.? b. (0,5 điểm) Bản thân đã có những hành động gì để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy nhận xét sự thay đổi về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? Bài làm: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II - Năm học 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ -LỚP 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) HSKT: Trả lời đúng 01 câu ghi từ 0,5 - 1.0 đ (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) Câu 1 2 3 4 5 6 7 7a 7b Đáp án B C D C B A A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Biểu Câu Hướng dẫn chấm điểm Biến đổi khí hậu có những biểu hiện như thế nào? Những việc làm của bản thân để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. a. Biểu hiện của biến đổi khí hậu - Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu trong một khoảng thời gian dài 0.75 Câu 1 do tác động của các điều kiện tự nhiên và hoạt động của con người. (2.0 đ) - Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu: +. Sự nóng lên của Trái Đất. 0,25 + Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực và trên các vùng núi cao; 0,25 + Sự gia tăng các thiên tai (bão, lốc, mưa lớn, nắng nóng...) b. Những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu: - Trồng cây xanh. - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. 0,25 - Sử dụng phương tiện công cộng 0,5 - Hạn chế sử dụng túi ni lông…. ( Tùy đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) HSKT: Trả lời đúng 01-02 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp) 2 - Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng nhiệt đới và vùng biển (1,0 đ) ôn đới + Độ muối biển ở vùng biển nhiệt đới cao nhất và cao hơn độ muối ở vùng 0,5
  9. biển ôn đới, độ chênh lệch không đáng kể. + Nhiệt độ trung bình ở nước biển trên mặt ở vùng nhiệt đới cao (24- 27 0C), còn ở vùng ôn đới khoảng (16-18 0C ).do góc chiếu của tia sáng mặt trời ở 0,5 vùng nhiệt đới lớn hơn vùng ôn đới….. HSKT: Trả lời đúng 01 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1