intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi trường THCS Thượng Thanh được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút  I.  M   ục  tiêu     1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh:                               ­ Về đặc điểm thiên nhiên Trung và Nam Mĩ: vị trí, địa hình, khí hậu, thực vật, tài  nguyên. ­ Đặc điểm kinh tế khu vực Trung và Nam Mĩ: công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.  ­ Đặc điểm châu Nam Cực.  2. Năng lực: ­ Rèn kỹ năng nhận xét, so sánh các hình thức sở hữu trong nông nghiệp.  ­ Vận dựng kiến thức để liên hệ giải quyết tình hình thực tế. 3.Phẩm chất: ­ Tự chủ khi làm bài kiểm tra.  ­ Có hứng thú học tập môn địa lý.
  2.  II .    Ma tr   ận      Cấp độ Nhận biết Vận dụng  Chủ đề  TN TL TN TL TN Khu vực  ­ Trình bày được một số  đặc điểm cơ  ­ Giải thích được một số đặc điểm kinh  Trung và Nam  bản về tự nhiên, kinh tế khu vực Trung  Mĩ và Nam Mĩ. Số câu 8 1 4 1 2 Số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 0,5 Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 5% Châu Nam  ­ Chứng minh và vận dụng một số kiến Cực vấn đề thực tiễn. Số câu 6 Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15% Tổng  9 8 Điểm 4,0 2,0 Tỉ lệ  40% 20% BGH Tổ CM Đỗ Thị Thu   Nguyễn Thị   Nguy Hoài Nguyệt
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL701 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Diện tích Trung và Nam Mĩ là A. 30,6 triệu km2 B. 40,7 triệu km2 C. 20,5 triệu km2 D. 10.4 triệu km2 Câu 2.  Xếp theo thứ  tự  từ  Nam lên Bắc  ở  lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng  bằng lớn A. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta. B. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa. C. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. D. Pam­pa, La­pla­ta, A­ma­dôn. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A­ma­dôn? A. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. B. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. Câu 4. Loại động vật phổ biến nào ở châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang có  nguy cơ tuyệt chủng? A. Chim cánh cụt. B. Cá voi xanh C. Hải cẩu D. Gấu trắng Câu 5. So với các vùng khác trên Trái Đất, khí hậu Nam Cực có nhiều điểm độc  đáo. Vì vậy, vùng đất này còn được gọi là  A. cực khô. B. cực ẩm. C. cực lạnh. D. cực nóng. Câu 6. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở  hữu ruộng đất một số quốc gia Trung   và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau đây? A. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. B. Tổ chức khai hoang đất mới. C. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. D. Ban hành luật cải cách ruộng đất. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng băng tan là do A. con người. B. hoạt động công nghiệp. C. hoạt động nông nghiệp. D. cháy rừng. Câu 8. Điều gì sẽ xảy ra nếu băng ở Châu Nam Cực tan chảy hết? A. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản phát triển. B. Môi trường sống của các loài thủy sinh được mở rộng. C. Hoạt động giao thông đường biển phát triển mạnh. D. Toàn bộ con người và vô số động vật sẽ bị diệt vong.
  4. Câu 9. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra­xin được xem là "thiên đường" của cà  phê là do A. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm. C. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. D. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Câu 10. Braxin, Ac­hen­ti­na, U­ru­goay, Pa­ra­goay là những nước có ngành chăn  nuôi bò thịt và bò sữa với quy mô lớn vì A. dân cư tập trung đông đúc. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. có nhiều hệ thống sông lớn. D. có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt. Câu 11. Băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào tới nước ta? A. Nước biển dâng, thu hẹp diện tích đất và làm nhiễm mặn. B. Cung cấp nguồn nước dồi dào vào mùa khô. C. Hoạt động thương mại tại các cảng biển phát triển rầm rộ. D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn. Câu 12. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Khí đốt. D. Mỡ các loài động vật. Câu 13. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là  A. hướng phân bố núi. B. thứ tự sắp xếp địa hình. C. chiều rộng và độ cao của núi. D. tính chất trẻ của núi. Câu 14. Hệ thống núi An­đét có độ cao trung bình khoảng A. 1000­ 2000m. B. 2000­ 3000m. C. 3000­ 5000m. D. 5000­ 6000m. Câu 15. Sông A­ma­dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Bắc Phi. D. Trung Mĩ. Câu 16. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông A­ma­dôn. B. Sông Pa­ra­na. C. Sông Cô­lô­ra­đô. D. Sông Mi­xi­xi­pi. Câu 17. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên A. dãy Cooc­di­e. B. dãy núi An­dét. C. dãy Hi­ma­lay­a. D. dãy Atlat. Câu 18. Lãnh thổ Trung và Nam Mĩ được chia ra thành mấy khu vực? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 19. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và  Nam Mĩ mang tính chất     A. đa dạng hóa cây trồng.    C. đa phương thức sản xuất.    B. độc canh.    D. tiên tiến, hiện đại.
  5. Câu 20. Bộ phận nào sau đây không thuộc khu vực Trung và Nam Mĩ? A. Eo Trung Mĩ. B. Lục địa Bắc Mĩ. C. Quần đảo Ăngti. D. Lục địa Nam Mĩ. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): So sánh sự khác nhau của hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp   ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ? Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào   đến đời sống của con người trên Trái Đất? TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL702 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A­ma­dôn? A. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. B. Đất đai rộng và bằng phẳng. C. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. D. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. Câu 2. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là  A. thứ tự sắp xếp địa hình. B. chiều rộng và độ cao của núi. C. tính chất trẻ của núi. D. hướng phân bố núi. Câu 3. Bộ phận nào sau đây không thuộc khu vựcTrung và Nam Mĩ? A. Lục địa Bắc Mĩ. B. Lục địa Nam Mĩ. C. Eo Trung Mĩ. D. Quần đảo Ăngti. Câu 4. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên A. dãy Hi­ma­lay­a. B. dãy Atlat. C. dãy núi An­dét. D. dãy Cooc­di­e. Câu 5. Loại động vật phổ biến nào ở châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang có  nguy cơ tuyệt chủng? A. Hải cẩu B. Chim cánh cụt. C. Gấu trắng D. Cá voi xanh Câu 6. So với các vùng khác trên Trái Đất, khí hậu Nam Cực có nhiều điểm độc  đáo. Vì vậy, vùng đất này còn được gọi là  A. cực ẩm. B. cực lạnh. C. cực nóng. D. cực khô. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng băng tan là do
  6. A. hoạt động công nghiệp. B. cháy rừng. C. hoạt động nông nghiệp. D. con người. Câu 8. Điều gì sẽ xảy ra nếu băng ở Châu Nam Cực tan chảy hết? A. Môi trường sống của các loài thủy sinh được mở rộng. B. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản phát triển. C. Toàn bộ con người và vô số động vật sẽ bị diệt vong. D. Hoạt động giao thông đường biển phát triển mạnh. Câu 9. Sông A­ma­dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Trung Mĩ. B. Bắc Phi. C. Bắc Mĩ. D. Nam Mĩ. Câu 10. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Pa­ra­na. B. Sông Mi­xi­xi­pi. C. Sông Cô­lô­ra­đô. D. Sông A­ma­dôn. Câu 11. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Khí đốt. C. Mỡ các loài động vật. D. Xăng. Câu 12. Diện tích Trung và Nam Mĩ là A. 10.4 triệu km2 B. 30,6 triệu km2 C. 20,5 triệu km2 D. 40,7 triệu km2 Câu 13. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra­xin được xem là "thiên đường" của cà  phê là do A. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. C. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. D. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. Câu 14. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và  Nam Mĩ mang tính chất     A. đa dạng hóa cây trồng.    C. đa phương thức sản xuất.    B. độc canh.    D. tiên tiến, hiện đại. Câu 15. Braxin, Ac­hen­ti­na, U­ru­goay, Pa­ra­goay là những nước có ngành chăn  nuôi bò thịt và bò sữa với quy mô lớn vì A. có nhiều hệ thống sông lớn. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. dân cư tập trung đông đúc. D. có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt. Câu 16. Xếp theo thứ  tự  từ  Nam lên Bắc  ở  lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng  bằng lớn A. Pam­pa, La­pla­ta, A­ma­dôn. B. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta. C. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa. D. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. Câu 17. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung   và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau đây?
  7. A. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. B. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. C. Tổ chức khai hoang đất mới. D. Ban hành luật cải cách ruộng đất. Câu 18. Lãnh thổ Trung và Nam Mĩ được chia ra thành mấy khu vực? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 19. Băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào tới nước ta? A. Nước biển dâng, thu hẹp diện tích đất và làm nhiễm mặn. B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn. C. Hoạt động thương mại tại các cảng biển phát triển rầm rộ. D. Cung cấp nguồn nước dồi dào vào mùa khô. Câu 20. Hệ thống núi An­đét có độ cao trung bình khoảng A. 1000­ 2000m. B. 3000­ 5000m. C. 5000­ 6000m. D. 2000­ 3000m. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): So sánh sự khác nhau của hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp   ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ? Câu 3 (1 điểm): Đề xuất một số biện pháp bảo vệ cá voi xanh khỏi nguy cơ tuyệt   chủng? TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL703 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Điều gì sẽ xảy ra nếu băng ở Châu Nam Cực tan chảy hết? A. Hoạt động giao thông đường biển phát triển mạnh. B. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản phát triển. C. Môi trường sống của các loài thủy sinh được mở rộng. D. Toàn bộ con người và vô số động vật sẽ bị diệt vong. Câu 2. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và  Nam Mĩ mang tính chất    A. đa dạng hóa cây trồng.    C. đa phương thức sản xuất.    B. độc canh.    D. tiên tiến, hiện đại. Câu 3. Loại động vật phổ biến nào ở châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang có  nguy cơ tuyệt chủng? A. Chim cánh cụt. B. Gấu trắng C. Cá voi xanh D. Hải cẩu
  8. Câu 4. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở  hữu ruộng đất một số quốc gia Trung   và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau đây? A. Tổ chức khai hoang đất mới. B. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. C. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. D. Ban hành luật cải cách ruộng đất. Câu 5. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Khí đốt. B. Mỡ các loài động vật. C. Xăng. D. Dầu hoả. Câu 6. Bộ phận nào sau đây không thuộc khu vựcTrung và Nam Mĩ? A. Lục địa Bắc Mĩ. B. Lục địa Nam Mĩ. C. Eo Trung Mĩ. D. Quần đảo Ăngti. Câu 7. Lãnh thổ Trung và Nam Mĩ được chia ra thành mấy khu vực? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 8.  Braxin, Ac­hen­ti­na, U­ru­goay, Pa­ra­goay là những nước có ngành chăn  nuôi bò thịt và bò sữa với quy mô lớn vì A. dân cư tập trung đông đúc. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt. D. có nhiều hệ thống sông lớn. Câu 9. Hệ thống núi An­đét có độ cao trung bình khoảng A. 2000­ 3000m. B. 3000­ 5000m. C. 1000­ 2000m. D. 5000­ 6000m. Câu 10. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên A. dãy Cooc­di­e. B. dãy Hi­ma­lay­a. C. dãy Atlat. D. dãy núi An­dét. Câu 11. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là  A. thứ tự sắp xếp địa hình. B. chiều rộng và độ cao của núi. C. hướng phân bố núi. D. tính chất trẻ của núi. Câu 12. Băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào tới nước ta? A. Nước biển dâng, thu hẹp diện tích đất và làm nhiễm mặn. B. Cung cấp nguồn nước dồi dào vào mùa khô. C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn. D. Hoạt động thương mại tại các cảng biển phát triển rầm rộ. Câu 13. Diện tích Trung và Nam Mĩ là A. 10.4 triệu km2 B. 40,7 triệu km2 C. 30,6 triệu km2 D. 20,5 triệu km2 Câu 14. Xếp theo thứ  tự  từ  Nam lên Bắc  ở  lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng   bằng lớn A. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. B. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta. C. Pam­pa, La­pla­ta, A­ma­dôn. D. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa.
  9. Câu 15. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra­xin được xem là "thiên đường" của cà  phê là do A. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. C. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng băng tan là do A. hoạt động công nghiệp. B. con người. C. hoạt động nông nghiệp. D. cháy rừng. Câu 17. So với các vùng khác trên Trái Đất, khí hậu Nam Cực có nhiều điểm độc  đáo. Vì vậy, vùng đất này còn được gọi là  A. cực ẩm. B. cực khô. C. cực nóng. D. cực lạnh. Câu 18. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông A­ma­dôn. B. Sông Cô­lô­ra­đô. C. Sông Mi­xi­xi­pi. D. Sông Pa­ra­na. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A­ma­dôn? A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. Câu 20. Sông A­ma­dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Phi. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): So sánh sự khác nhau của hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp   ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ? Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào   đến đời sống của con người trên Trái Đất? TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL704 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng băng tan là do A. hoạt động nông nghiệp. B. hoạt động công nghiệp. C. cháy rừng. D. con người.
  10. Câu 2. Lãnh thổ Trung và Nam Mĩ được chia ra thành mấy khu vực? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 3.  Braxin, Ac­hen­ti­na, U­ru­goay, Pa­ra­goay là những nước có ngành chăn  nuôi bò thịt và bò sữa với quy mô lớn vì A. dân cư tập trung đông đúc. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt. D. có nhiều hệ thống sông lớn. Câu 4. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và  Nam Mĩ mang tính chất    A. đa dạng hóa cây trồng.    C. đa phương thức sản xuất.    B. độc canh.    D. tiên tiến, hiện đại. Câu 5.  Xếp theo thứ  tự  từ  Nam lên Bắc  ở  lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng  bằng lớn A. Pam­pa, La­pla­ta, A­ma­dôn. B. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa. C. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. D. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta. Câu 6. Điều gì sẽ xảy ra nếu băng ở Châu Nam Cực tan chảy hết? A. Hoạt động giao thông đường biển phát triển mạnh. B. Toàn bộ con người và vô số động vật sẽ bị diệt vong. C. Môi trường sống của các loài thủy sinh được mở rộng. D. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản phát triển. Câu 7. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Pa­ra­na. B. Sông A­ma­dôn. C. Sông Cô­lô­ra­đô. D. Sông Mi­xi­xi­pi. Câu 8. Bộ phận nào sau đây không thuộc khu vựcTrung và Nam Mĩ? A. Eo Trung Mĩ. B. Lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Quần đảo Ăngti. Câu 9. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Mỡ các loài động vật. C. Xăng. D. Khí đốt. Câu 10. Loại động vật phổ biến nào ở châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang  có nguy cơ tuyệt chủng? A. Gấu trắng B. Hải cẩu C. Cá voi xanh D. Chim cánh cụt. Câu 11. Sông A­ma­dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Nam Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Bắc Phi. D. Trung Mĩ. Câu 12. Hệ thống núi An­đét có độ cao trung bình khoảng A. 5000­ 6000m. B. 2000­ 3000m. C. 3000­ 5000m. D. 1000­ 2000m.
  11. Câu 13. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung  và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau đây? A. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. B. Tổ chức khai hoang đất mới. C. Ban hành luật cải cách ruộng đất. D. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. Câu 14. So với các vùng khác trên Trái Đất, khí hậu Nam Cực có nhiều điểm độc  đáo. Vì vậy, vùng đất này còn được gọi là  A. cực lạnh. B. cực nóng. C. cực ẩm. D. cực khô. Câu 15. Băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào tới nước ta? A. Cung cấp nguồn nước dồi dào vào mùa khô B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn C. Hoạt động thương mại tại các cảng biển phát triển rầm rộ D. Nước biển dâng, thu hẹp diện tích đất và làm nhiễm mặn Câu 16. Diện tích Trung và Nam Mĩ là A. 40,7 triệu km2 B. 20,5 triệu km2 C. 10.4 triệu km2 D. 30,6 triệu km2 Câu 17. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra­xin được xem là "thiên đường" của cà  phê là do A. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. C. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm. D. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. Câu 18. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên A. dãy Cooc­di­e. B. dãy Atlat. C. dãy Hi­ma­lay­a. D. dãy núi An­dét. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A­ma­dôn? A. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. B. Đất đai rộng và bằng phẳng. C. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. Câu 20. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là  A. chiều rộng và độ cao của núi. B. thứ tự sắp xếp địa hình. C. hướng phân bố núi. D. tính chất trẻ của núi. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): So sánh sự khác nhau của hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp   ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ?
  12. Câu 3 (1 điểm): Đề xuất một số biện pháp bảo vệ cá voi xanh khỏi nguy cơ tuyệt   chủng? TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN:  ĐỊA LÍ 7 Mã đề : ĐL705 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên A. dãy Cooc­di­e. B. dãy Hi­ma­lay­a. C. dãy núi An­dét. D. dãy Atlat. Câu 2. Rìa phía đông của sơn nguyên Bra­xin được xem là "thiên đường" của cà  phê là do A. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. B. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu. C. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm. Câu 3. Diện tích Trung và Nam Mĩ là A. 30,6 triệu km2 B. 10.4 triệu km2 C. 20,5 triệu km2 D. 40,7 triệu km2 Câu 4. So với các vùng khác trên Trái Đất, khí hậu Nam Cực có nhiều điểm độc  đáo. Vì vậy, vùng đất này còn được gọi là  A. cực lạnh. B. cực khô. C. cực ẩm. D. cực nóng. Câu 5. Lãnh thổ Trung và Nam Mĩ được chia ra thành mấy khu vực? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông A­ma­dôn. B. Sông Pa­ra­na. C. Sông Mi­xi­xi­pi. D. Sông Cô­lô­ra­đô. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A­ma­dôn? A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ. B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo. C. Đất đai rộng và bằng phẳng. D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. Câu 8.  Xếp theo thứ  tự  từ  Nam lên Bắc  ở  lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng  bằng lớn A. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. B. Pam­pa, La­pla­ta, A­ma­dôn.
  13. C. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa. D. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta. Câu 9. Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và  Nam Mĩ mang tính chất    A. đa dạng hóa cây trồng.    C. đa phương thức sản xuất.    B. độc canh.    D. tiên tiến, hiện đại. Câu 10. Sông A­ma­dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Bắc Phi. D. Trung Mĩ. Câu 11. Loại động vật phổ biến nào ở  châu Nam Cực bị con người săn bắt, đang  có nguy cơ tuyệt chủng? A. Gấu trắng B. Chim cánh cụt. C. Cá voi xanh D. Hải cẩu Câu 12. Bộ phận nào sau đây không thuộc khu vựcTrung và Nam Mĩ? A. Lục địa Nam Mĩ. B. Eo Trung Mĩ. C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Quần đảo Ăngti. Câu 13. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Khí đốt. B. Mỡ các loài động vật. C. Dầu hoả. D. Xăng. Câu 14. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung   và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau đây? A. Ban hành luật cải cách ruộng đất. B. Tổ chức khai hoang đất mới. C. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. D. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. Câu 15. Braxin, Ac­hen­ti­na, U­ru­goay, Pa­ra­goay là những nước có ngành chăn  nuôi bò thịt và bò sữa với quy mô lớn vì A. dân cư tập trung đông đúc. B. có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt. D. có nhiều hệ thống sông lớn. Câu 16. Điều gì sẽ xảy ra nếu băng ở Châu Nam Cực tan chảy hết? A. Ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản phát triển. B. Môi trường sống của các loài thủy sinh được mở rộng. C. Toàn bộ con người và vô số động vật sẽ bị diệt vong. D. Hoạt động giao thông đường biển phát triển mạnh. Câu 17. Băng tan ở Châu Nam Cực có ảnh hưởng như thế nào tới nước ta? A. Hoạt động thương mại tại các cảng biển phát triển rầm rộ. B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn. C. Cung cấp nguồn nước dồi dào vào mùa khô. D. Nước biển dâng, thu hẹp diện tích đất và làm nhiễm mặn.
  14. Câu 18. Hệ thống núi An­đét có độ cao trung bình khoảng A. 1000­ 2000m. B. 5000­ 6000m. C. 2000­ 3000m. D. 3000­ 5000m. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng băng tan là do A. hoạt động công nghiệp. B. con người. C. cháy rừng. D. hoạt động nông nghiệp. Câu 20. Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là  A. hướng phân bố núi. B. chiều rộng và độ cao của núi. C. tính chất trẻ của núi. D. thứ tự sắp xếp địa hình. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): So sánh sự khác nhau của hai hình thức sở hữu trong nông nghiệp   ở Trung và Nam Mĩ? Câu 2 (2 điểm): Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ? Câu 3 (1 điểm): Đề xuất một số biện pháp bảo vệ cá voi xanh khỏi nguy cơ tuyệt   chủng?
  15. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Mã đề : ĐL701 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.    Tr   ắc nghiệm (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B B C C A D B D A D C C B A B A B B  II .    T   ự luận  (5 điểm) Câu N Câu 1 (2 điểm) Các yếu  Đại điền trang tố Diện tích  60% diện tích đất tự  Dư đất nhiên và đồng cỏ.       Các đại điền chủ    C Dân số (5% dân số) ( 9 Hình thức Máy móc hiện đại, sản  Dụ canh tác xuất theo lối quảng canh. sức lao   Sản phẩm cây công  Sản Nông sản nghiệp, cây ăn quả, nuôi  thự chính cừu, bò, lạc đà. Mục đích  Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự sản xuất Câu 2 ­ Gồm 3 khu vực địa hình: (2 điểm) + Phía Tây: là dãy núi trẻ  Anđét cao đồ  s tuyết bao phủ quanh năm.  + Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn Phía Bắc: đồng bằng Ôrinôcô hẹp, n
  16. Ở giữa: đồng bằng Amadon rộng lớ Phía Nam: đồng bằng Pampa và Lap + Phía Đông: Sơn nguyên Guy­an và sơn ng Câu 3 ­ Nước biển và đại dương dâng cao làm ch (1 điểm) ­ Thu hẹp diện tích đất canh tác và nhiễm  ­ Ảnh hưởng tới sản xuất của dân cư ven b ­ Ảnh hưởng tới việc di chuyển của tàu thu BGH T Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễ TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Mã đề : ĐL702 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.    Tr   ắc nghiệm (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C D B D C D D C C A B D A B A A B  II .    T   ự luận  (5 điểm) Câu N
  17. Câu 1 (2 điểm) Các yếu  Đại điền trang tố Diện tích  60% diện tích đất tự  Dư đất nhiên và đồng cỏ.       Các đại điền chủ    C Dân số (5% dân số) ( 9 Hình thức Máy móc hiện đại, sản  Dụ canh tác xuất theo lối quảng canh. sức lao   Sản phẩm cây công  Sản Nông sản nghiệp, cây ăn quả, nuôi  thự chính cừu, bò, lạc đà. Mục đích  Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự sản xuất Câu 2 ­ Gồm 3 khu vực địa hình: (2 điểm) + Phía Tây: là dãy núi trẻ  Anđét cao đồ  s tuyết bao phủ quanh năm.  + Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn Phía Bắc: đồng bằng Ôrinôcô hẹp, n Ở giữa: đồng bằng Amadon rộng lớ Phía Nam: đồng bằng Pampa và Lap + Phía Đông: Sơn nguyên Guy­an và sơn ng Câu 3 ­ Bảo vệ môi trường và nguồn thức ăn của (1 điểm) ­ Cấm săn bắt và buôn bán cá voi xanh. ­ Tuyên truyền với mọi người bảo vệ  mô buôn bán cá voi xanh trái phép. ­ Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm.  BGH T Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễ
  18. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Mã đề : ĐL703 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.    Tr   ắc nghiệm (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C C B A A C B D B A D C A B D A A C  II .    T   ự luận  (5 điểm) Câu N Câu 1 (2 điểm) Các yếu  Đại điền trang tố Diện tích  60% diện tích đất tự  Dư đất nhiên và đồng cỏ.       Các đại điền chủ    C Dân số (5% dân số) ( 9 Hình thức Máy móc hiện đại, sản  Dụ canh tác xuất theo lối quảng canh. sức lao   Sản phẩm cây công  Sản Nông sản nghiệp, cây ăn quả, nuôi  thự chính cừu, bò, lạc đà. Mục đích  Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự sản xuất
  19. Câu 2 ­ Gồm 3 khu vực địa hình: (2 điểm) + Phía Tây: là dãy núi trẻ  Anđét cao đồ  s tuyết bao phủ quanh năm.  + Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn Phía Bắc: đồng bằng Ôrinôcô hẹp, n Ở giữa: đồng bằng Amadon rộng lớ Phía Nam: đồng bằng Pampa và Lap + Phía Đông: Sơn nguyên Guy­an và sơn ng Câu 3 ­ Nước biển và đại dương dâng cao làm ch (1 điểm) ­ Thu hẹp diện tích đất canh tác và nhiễm  ­ Ảnh hưởng tới sản xuất của dân cư ven b ­ Ảnh hưởng tới việc di chuyển của tàu thu BGH T Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễ TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Mã đề : ĐL704 MÔN: ĐỊA LÍ 7 I.    Tr   ắc nghiệm (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C B A B B B B C A C A A D B C D D A  II .    T   ự luận  (5 điểm) Câu N
  20. Câu 1 (2 điểm) Các yếu  Đại điền trang tố Diện tích  60% diện tích đất tự  Dư đất nhiên và đồng cỏ.       Các đại điền chủ    C Dân số (5% dân số) ( 9 Hình thức Máy móc hiện đại, sản  Dụ canh tác xuất theo lối quảng canh. sức lao   Sản phẩm cây công  Sản Nông sản nghiệp, cây ăn quả, nuôi  thự chính cừu, bò, lạc đà. Mục đích  Xuất khẩu thu ngoại tệ. Tự sản xuất Câu 2 ­ Gồm 3 khu vực địa hình: (2 điểm) + Phía Tây: là dãy núi trẻ  Anđét cao đồ  s tuyết bao phủ quanh năm.  + Ở giữa là các đồng bằng rộng lớn Phía Bắc: đồng bằng Ôrinôcô hẹp, n Ở giữa: đồng bằng Amadon rộng lớ Phía Nam: đồng bằng Pampa và Lap + Phía Đông: Sơn nguyên Guy­an và sơn ng Câu 3 ­ Bảo vệ môi trường và nguồn thức ăn của (1 điểm) ­ Cấm săn bắt và buôn bán cá voi xanh. ­ Tuyên truyền với mọi người bảo vệ  mô buôn bán cá voi xanh trái phép. ­ Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm.  BGH T Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2