intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 (Phân môn Địa lí) Chương/ Nội TT Mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Thông Nhận biết hiểu (TL) (TNKQ) (TL) Vận dụng cao (TL) Phân môn Địa lí TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Vị 4 TN 1 TL* 1 TL 1 TL trí 2 TN* địa CHÂU lí, PHI ph ạm vi ch âu Phi . - Đặ c điể m tự nhi ên. - Đặ c
  2. điể m dâ n cư, xã hội . - Ph ươ ng thứ c co n ng ười kh ai thá c, sử dụ ng và bả o vệ thi ên nhi ên. - Kh ái qu át
  3. về Cộ ng ho à Na m Phi . - Vị 2 TN 1 TL 1 TL* trí 2 TN* địa 2 CHÂU lí, MỸ ph ạm vi ch âu M ỹ. - Ph át kiế n ra ch âu M ỹ. - Đặ c điể m tự
  4. nhi ên, dâ n cư, xã hội củ a kh u vự c Bắ c M ỹ. - Ph ươ ng thứ c co n ng ười kh ai thá c, sử dụ ng
  5. và bả o vệ thi ên nhi ên ở Bắ c M ỹ. Số 6 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu/loại TNKQ câu Tỉ lệ (%) 20 15 10 5 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 (Phân môn Địa lí) TT Chươn Nội Số câu hỏi theo g/ dung/Đ mức độ nhận ơn vị thức Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức
  6. Phân môn Địa lí - Vị trí Nhận biết 4 TN 1 TL* 1 TL 1 TL địa lí, - Vị trí địa lí, 2 TN* phạm vi hình dạng, châu kích thước. Phi. - Đặc điểm tự - Đặc nhiên. điểm tự nhiên. - Vấn đề môi - Đặc trường trong điểm sử dụng thiên 1 CHÂU PHI nhiên. dân cư, xã hội. - Vấn đề dân - Phương cư, xã hội. thức Thông hiểu con - Phân tích người được một khai trong những thác, sử đặc điểm thiên dụng và bảo vệ nhiên châu thiên Phi: địa hình; nhiên. khí hậu; sinh Khái quát về vật; nước; Cộng hoà Nam khoáng sản. Phi. - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu
  7. Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Phi giai đoạn 1950-2020. - Vị trí Nhận biết 2 TN 1 TL* địa lí, - Vị trí địa lí, 2 TN* 2 CHÂU MỸ 1 TL phạm vi phạm vi châu châu Mỹ. Mỹ. - Tên các trung - Phát tâm kinh tế. kiến ra - Sự phát kiến châu ra châu Mỹ. Mỹ. Thông hiểu - Đặc - Trình bày điểm tự được một nhiên, trong những
  8. dân cư, đặc điểm của xã hội tự nhiên: sự của khu phân hoá của vực Bắc địa hình, khí Mỹ. hậu; sông, hồ; Phương thức các đới thiên con người khai nhiên ở Bắc Mỹ. thác, sử dụng và bảo vệ thiên Vận dụng nhiên ở Bắc - Phân tích Mỹ. được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. 6 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Số câu/loại câu Tỉ lệ (%) 20 15 5
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Lịch sử&Địa lí 7 (Phân môn Địa lí) Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) Họ và tên:……………………………. Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1-6) Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mỹ. D. châu Đại Dương. 0 Câu 2. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 37 B đến A. 330N. B. 340N. C. 350N. D. 360N. Câu 3. Châu Phi có diện tích khoảng 30,3 triệu km2, là châu lục lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đường bờ biển châu Phi có đặc điểm gì nổi bật? A. bị cắt xẻ mạnh. B. ít bị chia cắt. C. nhiều vịnh biển. D. nhiều đảo và bán đảo. Câu 5. Trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Hoa Kỳ? A. Niu Oóc. B. Van-cu-vơ. C. Tô-rôn-tô. D. Môn-trê-an. Câu 6. Châu Mỹ là châu lục duy nhất nằm hoàn toàn ở bán cầu A. bắc. B. nam. C. đông. D. tây. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Phân tích hệ quả địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. Câu 2. (1,0 điểm). Cách thức người dân châu Phi bảo vệ thiên nhiên ở các môi trường khác nhau như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi giai đoạn 1950-2020 (%). Khu vực 1950-1955 1970-1975 1990-1995 2015-2020 Châu Phi 2,13 2,73 2,62 2,54 Hãy nhận xét tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi giai đoạn 1950-2020. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022-2023) Môn: Lịch sử&Địa lí 7 (Phân môn Địa lí) I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điếm * Học sinh phân tích được: - Tìm ra một châu lục mới: châu Mỹ (năm 1492), mở ra một thời kì khám 0,5 Câu 1 phá và chinh phục thế giới. (1,5 điểm) - Người châu Âu xâm chiếm và khai phá châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, 0,5 khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương tây tại châu Mỹ. - Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. 0,5 * Học sinh trả lời được: - Ở môi trường xích đạo: Bảo vệ rừng và trồng rừng. 0,25 - Ở môi trường nhiệt đới: Xây dựng các công trình thuỷ lợi, thành lập các 0,25 Câu 2 khu bảo tồn thiên nhiên. (1,0 điểm) - Ở môi trường hoang mạc: Các nước trong khu vực hợp tác thành lập 0,25 “Vành đai xanh” chống lại tình trạng hoang mạc hoá. - Ở môi trường cận nhiệt: Các nước trong khu vực cần chống khô hạn và 0,25 hoang mạc hoá. * Học sinh nhận xét được: Câu 3 - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi giai đoạn 1950-2020 cao. 0,25 (0,5 điểm) - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi không đều: giai đoạn 1970-1975 0,25 tăng cao nhất; từ 1990 đến 2020 có xu hướng giảm dần nhưng vẫn còn cao so với giai đoạn 1950-1955.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0