Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Địa lí – Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Khu vực Biết được năm Dựa vào bảng số Đông Nam Á thành lập Hiệp hội liệu nhận xét về tỉ các nước Đông trọng của các ngành Nam Á (ASEAN), trong tổng sản phẩm thời gian Việt nam trong nước của từng gia nhập quốc gia tăng giảm (ASEAN) như thế nào? Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 2,0 2,66 Tỉ lệ % 6,6% 20% 26,6% 2. Vị trí, giới Biết được lãnh thổ Hiểu được hạn, hình Việt Nam trải dài nguyên nhân dạng của lãnh trên bao nhiêu vĩ chủ yếu làm ô thổ Việt Nam. độ, Thiên tai nhiễm vùng Vùng biển thường gặp ở biển ở nước ta. Việt Nam vùng biển nước ta – Hiểu được vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 0,33 2,0 3,0 Tỉ lệ % 6,6% 3,3% 20% 30% 3. Địa hình - Biết được nơi Vận dụng và khoáng sản có địa hình cao kiến thức để Việt Nam nhất ở nước ta, giải thích tại khoáng sản quan sao cần phải trọng nhất ở biển bảo vệ rừng? nước ta. - Biết được diện tích đồi núi nước ta, hướng chủ yếu địa hình nước ta
- có, nơi tập trung của khoáng sản Việt Nam. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,66 1,0 2,66 Tỉ lệ % 16,6% 10% 26,6% 4. Khí hậu Biết được nhiệt độ - Hiểu được Việt Nam. trung bình năm khí hậu mùa của nước ta, tháng đông Việt lũ cao nhất của Nam. các sông ở Trung – Hiểu được Bộ, tính chất khí nhân tố chủ hậu Việt Nam yếu làm cho khí hậu nước ta đa dạng. Số câu 3 2 5 Số điểm 1,0 0,66 1,66 Tỉ lệ % 10% 6,6% 16,6% Tổng số câu 13 4 1 1 18 Tổng số điểm 5,0 3,0 1,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 50 % 30 % 15 % 5% 100 % PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ Biết được năm thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á Nhận biết: (ASEAN), thời gian Việt nam gia nhập (ASEAN) 1. Khu vực Đông Nam Á Dựa vào bảng số liệu nhận xét về tỉ trọng của các ngành trong Vận dụng tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế thấp nào? Biết được lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ, Nhận biết 2. Vị trí, giới Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta hạn, hình - Hiểu được nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm vùng biển ở dạng của lãnh nước ta. thổ Việt Nam. – Hiểu được vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có Vùng biển Thông hiểu những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và Việt Nam bảo vệ Tổ quốc hiện nay. - Biết được nơi có địa hình cao nhất ở nước ta, khoáng sản quan trọng nhất ở biển nước ta. 3. Địa hình và Nhận biết khoáng sản - Biết được diện tích đồi núi nước ta, hướng chủ yếu địa hình Việt Nam nước ta có, nơi tập trung của khoáng sản Việt Nam Vận dụng cao Vận dụng kiến thức để giải thích tại sao cần phải bảo vệ rừng? Biết được nhiệt độ trung bình năm của nước ta, tháng lũ cao 4. Khí hậu Nhận biết nhất của các sông ở Trung Bộ, tính chất khí hậu Việt Nam Việt Nam. - Hiểu được khí hậu mùa đông Việt Nam. Thông hiểu – Hiểu được nhân tố chủ yếu làm cho khí hậu nước ta đa dạng PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 - 2022
- Môn: Địa Lí - Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. ( VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là A...). Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta đạt A. 200C. B. 210C. C. 220C. D. 230C. Câu 2. Nơi có địa hình cao nhất ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu mùa đông ở nước ta? A. Miền Bắc có một mùa đông lạnh. B. Tây Nguyên có thời tiết nóng khô. C. Duyên hải Trung Bộ có mưa lớn vào cuối năm. D. Nam Bộ có mưa nhiều trên diện rộng. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm vùng biển ở nước ta là A. chất thải sinh hoạt . B. chất thải du lịch . C. chất thải công nghiệp . D. chất thải dầu khí . Câu 5. Khoáng sản quan trọng nhất ở biển nước ta là A. dầu mỏ. B. sa khoáng. C. titan. D. muối. Câu 6. Nhân tố chủ yếu làm cho khí hậu nước ta đa dạng là A. sinh vật. B. sông ngòi. C. địa hình. D. đất đai. Câu 7. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là A. động đất. B. núi lửa. C. bão. D. sóng thần. Câu 8. So với diện tích phần đất liền nước ta, đồi núi chiếm A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. Câu 9. Tháng lũ cao nhất của các sông ở Trung Bộ là. A.tháng 8. B. tháng 9. C. tháng 10. D. tháng 11. Câu 10. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào năm A.1965. B.1966. C.1967. D.1968. Câu 11. Địa hình nước ta có hướng chủ yếu là A.Tây Bắc - Đông Nam, vòng cung. B. vòng cung. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 12. Khí hậu Việt Nam mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa ẩm. B. đa dạng và thất thường. C. mưa nhiều và diễn biến phức tạp. D. nhiệt đới. Câu 13.Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm A. 1994. B. 1995. C. 1996. D. 1997.
- Câu 14. Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở A.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C.Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D.Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 15. Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1(2,0 điểm). Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á (%) Quốc gia Nông Công Dịch vụ nghiệp nghiệp 1980 2000 1980 2000 1980 2000 Cam-pu-chia 55,6 37,1 11,2 20,5 33,2 42,4 Lào 61,2 52,9 14,5 22,8 24,3 24,3 Phi-lip-pin 25,1 16,0 38,8 31,1 36,1 52,9 Thái Lan 23,2 10,5 28,7 40,0 48,1 49,5 Nhận xét về tỉ trọng của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia tăng giảm như thế nào? Câu 3 (1,0 điểm). Tại sao cần phải bảo vệ rừng? ……………………….HẾT…………………… PHÒNG GD& ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
- Môn: Địa lí – Khối 8 Năm học: 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm (đúng ba câu 1,0 điểm) CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 U ĐÁ B C D D A C C C D C C D D C B P ÁN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ Việt 1 Nam đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. (2,0 điểm) * Thuận lợi: - Tạo thuận lợi cho Việt Nam phát triển kinh tế toàn diện. 0,25 - Việt Nam có thể hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước Đông Nam Á 0,75 và thế giới trong xu hướng quốc tế hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới. * Khó khăn: - Phải luôn chú ý bảo vệ đất nước, chống thiên tai ( bão, lũ lụt, hạn hán, cháy rừng, sóng biển…) và chống giặc ngoại xâm ( xâm chiếm đất đai, hải 1,0 đảo, xâm phạm vùng biển, vùng trời của Tổ quốc…). 2 Sự thay đổi về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia ở Đông (2,0 điểm) Nam Á. Từ năm 1980 đến năm 2000, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia có sự biến đổi như sau: - Cam-pu-chia: phần đóng góp của nông nghiệp giảm 18,5%, công nghiệp tăng 9,3%, dịch vụ tăng 9,2%. 0,5 - Lào: phần đóng góp của nông nghiệp giảm 8,3%, công nghiệp tăng 8,3%, dịch vụ không thay đổi. 0,5 - Phi-lip-pin: phần đóng góp của nông nghiệp giảm 9,1%, công nghiệp giảm 7,7%, dịch vụ tăng 16,8%. 0,5 - Thái Lan: phần đóng góp của nông nghiệp giảm 12,7%, công nghiệp tăng 11,3%, dịch vụ tăng 1,4%. 0,5 3 Cần phải bảo vệ rừng vì: (1,0 điểm) - Khi rừng bị chặt phá thì mưa lũ gây ra hiện tượng sạt lở đất, trượt đất, đất bị xói mòn, lũ quét, lũ bùn… 0,5 - Lợi ích của bảo vệ rừng: bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế lũ lụt, chống xói mòn, xâm thực, bảo vệ đất, bảo vệ sự đa dạng sinh vật… 0,5 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn