Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 - 2023) Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I. Mục đích của đề kiểm tra: - Củng cố các kiến thức và kỹ năng địa lý đã học cho học sinh. - Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ tư duy Nội dung kiến thức/kĩ năng Thông Vận dụng Vận dụng Cộng Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Đông Nam Á- đất liền và 1 0,5 đ hải đảo Dân cư, xã hội 1 0,5 đ Đặc điểm kinh tế 1 0,5 đ Hiệp hội các nước Đông 1 0,5 đ Nam Á ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM Vị trí, giới hạn, hình dạng 2 2 2,0 đ lãnh thổ Vùng biển 2 1,0 đ Địa hình 1 2,0 đ Khí hậu 1 2,0 đ Khoáng sản 1 1,0 đ KĨ NĂNG Giải thích vấn đề địa lí về bảo vệ tài nguyên khoáng 1 1,0 đ sản Cộng 8 câu TN; 2 câu TN; 1 câu TL 1 câu TL 10 câu 4 điểm 1câu TL 2 điểm 1 điểm TN;
- 3 câu TL 3 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 đ) Câu 1 Biết 0,5 Biết chiều dài đường bờ biển nước ta. 0,5 Xác định phần đất liền của Việt Nam kéo dài Câu 2 Hiểu trên bao nhiêu vĩ tuyến. 0,5 Xác định đúng quốc gia thuộc Đông Nam Á đất Câu 3 Biết liền. 0,5 Nhận biết đúng đặc điểm dân cư xã hội khu vực Câu 4 Biết Đông Nam Á. 0,5 Xác định đúng quốc gia có nền kinh tế phát triển Câu 5 Biết nhất khu vực Đông Nam Á. Câu 6 Biết 0,5 Biết đặc điểm lá cờ của ASEAN. Câu 7 Biết 0,5 Biết vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới Câu 8 Hiểu 0,5 Biết các điểm cực của nước ta. 0,5 Xác định đúng quần đảo xa nhất về phía Đông Câu 9 Biết nước ta. Câu 0,5 Xác định đúng nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông Biết phần đất liền của nước ta. 10 Phần II: Tự luận (5,0 đ) Trình bày được những biểu hiện tính chất nhiệt Câu 1 2,0 Hiểu đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. Vận Vận dụng kiến thức so sánh vị trí, diện tích và đặc Câu 2 dụng 2,0 điểm địa hình của đồng bằng sông Hồng và đồng thấp bằng sông Cửu Long. Vận Vận dụng kiến thức giải thích được tại sao chúng Câu 3 dụng cao 1,0 ta phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả tài nguyên khoáng sản.
- Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2022 - 2023) Họ và Tên HS : ............................ MÔN : ĐỊA LÝ 8 Lớp : 8/ Thời gian làm bài : 45 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký GT: Đề thi: I/ Trắc nghiệm: (5,0đ) Chọn một câu trả lời đúng: 1. Chiều dài đường bờ biển nước ta là A. 1650 km. B. 3260 km. C. 3620 km. D. 4600km. 2. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 7. B. 11. C. 15. D. 17. 3. Quốc gia thuộc Đông Nam Á đất liền là A. Bru-nây. B. Mi-an-ma. C. Xin-ga-po D. Ma-lai-xi-a. 4. Đặc điểm nào không phải của dân cư – xã hội khu vực Đông Nam Á ? A. Dân số già. B. Dân số trẻ. C. Dân số đông. D. Dân số tăng khá nhanh. 5. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á là A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Singapore. D. Indonesia. 6. Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực? A. cây lúa. B. cây ngô. C. cây cao su. D. cây cà phê. 7. Vịnh biển nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Cam Ranh. C. vịnh Hạ Long. D. vịnh Dung Quất. 8. Ở Việt Nam “ Nơi có ngọn núi Khoan La San, ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào, nơi một tiếng gà gáy cả ba nước đều nghe” là điểm A. cực Bắc. B. cực Nam. C. cực Đông. D. cực Tây. 9. Quần đảo xa nhất về phía Đông của nước ta là A. Cồn Cỏ. B. Phú Quốc. C. Hoàng Sa. D. Trường Sa. 10. Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Phú Yên. B. Quảng Nam. C. Quảng Bình. D. Thừa Thiên Huế II. Tự luận: (5,0đ) 1. (2,0đ) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta được biểu hiện như thế nào? 2. (2,0đ) So sánh vị trí, diện tích và đặc điểm địa hình của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. 3. (1,0đ) Tại sao chúng ta phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả tài nguyên khoáng sản? BÀI LÀM: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B C B A C A C D D C II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vì: - Khoáng sản là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá 0,25đ - Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi, hoặc thời gian 0,25đ phục hồi rất lâu. 3 - Phần lớn khoáng sản nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ. 0,25đ (1,0 đ) - Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt do khai thác quá mức và sử 0,25đ dụng còn lãng phí. .... ( Mỗi ý đúng 0,25 đ) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm: * Biểu hiện: - Lượng bức xạ MT lớn và số giờ nắng nhiều. 0,25đ - Nhiệt độ TB năm cao >210C, tăng dần từ Bắc -> Nam. 0,25đ 1 - Khí hậu chia làm 2 mùa: (2,0đ) +Mùa Đông: hướng gió ĐB => Khô, lạnh. 0,5đ +Mùa Hạ: hướng gió TN => Nóng ẩm, mưa nhiều. -Lượng mưa lớn : 1500 -> 2000mm/năm. 0,25đ - Độ ẩm cao >80% 0,25đ *Nguyên nhân: 0,5đ + VN nằm trong vòng đai nội chí tuyến. + Chịu ảnh hưởng của gió mùa * So sánh: Đồng ĐB sông Hồng ĐB sông Cửu Long 3 bằng (2,0đ) Vị trí - Nằm ở hạ lưu sông Hồng - Nằm ở hạ lưu s.Cửu Long 0,5đ Diện tích - 15.000km2 - 40.000km2 0,5đ Đặc điểm - Dọc 2 bên bờ sông có hệ - Cao TB 2->3m so với mực 0,5đ địa hình thống đê điều chống lũ nước biển, không có hệ vững chắc, dài >2.700km. thống đê ngăn lũ. - Các cánh đồng trở thành - Ảnh hưởng của thủy triều các ô trũng thấp, không rất lớn và mùa lũ một phần 0,5đ được bồi đắp phù sa lớn S bị ngập nước. thường xuyên. (Học sinh có thể trả lời cách khác nhưng có ý đúng vẫn ghi điểm). --- Hết ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn