Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH GV RA ĐỀ: Phạm Trâm XÂY DỰNG BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRÂN, ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN – ĐÁP ÁN KIỂM TRAGIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 A-BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung 1/Khu vực Tìm hiểu về Ý nghĩa vị trí Biêt vân dụng Đông Nam Á diện tích, dân của ĐNA,khí kiến thức để số các nước hậu, dân cư nhận xét tỉ ĐNA,Sự thành ĐNA trọng các lập A se An, ngành KT các nước ĐNA 2.Vị trí hình Vị trí ,kích Việc khai thác Chứng minh dạng lãnh thổ thước ,hình sử dụng tài nguồn KS Việt Nam dạng lãnh thổ nguyên khoáng nước ta phong VN sản hiện nay. phú đa dạng Đặc điểm và cấu trúc địa hình VN 3. Vùng biển Độ muối của Việt Nam biển VN,vịnh biển đẹp nhất VN Đặc điểm của các loại gió trên biển 4. Khí hậu Việt Hiểu đươc đặc Nam điểm tính chất khí hậu VN Ma trận đề kiểm tra giữa kì II Địa lí 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp cao 1/Khu vực Các nước Ý nghĩa vị trí của Nhận xét Đông Nam Á ĐNA,Sự ĐNA,khí hậu, dân cư tỉ trọng thành lập A ĐNA các ngành se An, diện KT các
- nước tích các ĐNA nước ĐNA 3 Số Câu: 3 1 7 Câu 1đ Số điểm: 1,đ 1 đ 3đ Việc khai thác sử Kích 2.Vị trí hình dụng tài nguyên Chứng minh nguồn KS thước ,hình dạng lãnh thổ khoáng sản hiện nay. nước ta phong phú đa dạng lãnh Việt Nam Đặc điểm và cấu trúc dạng thổ VN địa hình VN Số câu 1/2+1 1/2 3 5 câu Số điểm : 3 đ 1 đ 1đ 5đ Độ muối của biển VN,vịnh biển đẹp 3. Vùng biển nhất VN Việt Nam Đặc điểm của các loại gió trên biển Số câu 3 3 câu Số điểm : 1đ 1 đ Hiểu đươc 4. Khí hậu đặc điểm Việt Nam tính chất khí hậu VN 3 Số câu 3 câu .1 đ Số điểm 1 đ Số câu:1/2+1 Số câu:12 Tổng số Số điểm:3 Số câu:1/2+3 1 câu Số câu:18 Số điểm:4 điểm:10 Tỷ lệ :30% Số điểm:2đ 1đ Số điểm:10 Tỷ lệ:40% Tỉ lệ % Tỷ lệ : 20 % 10% Tỷ lệ: 100%
- Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II- Họ tên HS: ……………………… NĂM HỌC:2022-2023 Điểm… Lớp: …. Môn : Địa li Lớp 8 . ; Mã đề A I.TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào khung của phần làm bài Câu 1:: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 2: Chiều dài lãnh thổ nước ta từ Bắc đến Nam là A . 4600km . B. 3260km . C. 1850 km . D. 1650km Câu 3: Đông Nam Á là “cầu nối” giữa hai đại dương A. Ân Độ Dương và Bắc Băng Dương . B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương . C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương . D. Đại Tây Dương và Ân Độ Dương . Câu 4: Đông Nam Á gồm có mấy nước ? A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 Câu 5: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính năm 1997-1998 tại A. Đài Loan B. Ma-lai-xi-a C. In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan Câu 6: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện được ở Việt Nam có bao nhiêu loại ? A.80 loại. B. 60 loại. C. 50 loại. D. 40 loại Câu 7: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là gì ?: A Bán đảo Ấn Độ B. Đông Dương C. Bán đảo Trung Ấn D. Mã-lai Câu 8: Nước nào sau đây chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á ? A. Mi-an-ma . B. Cam-pu-chia C. Lào . D. Đông Ti-mo . Câu 9: Chế độ nhiệt vào mùa đông ở biển A. thường ấm hơn đất liền . B. lạnh hơn đất liền . C. không thay đổi . D. thay đổi nhiều . Câu 10 : Độ muối bình quân của Biển Đông là ? A.30 – 33%0 B. 33 – 35%0 C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0 Câu 11 : Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ? A.vịnh Thái Lan . B. vịnh Cam ranh C . vịnh Hạ Long . D . vịnh Dung Quất. Câu 12 :Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á ? A. In-đô-nê-xi-a . B. Mi-an-ma . C.Thái Lan . D. Ma-lai-xi-a . Câu 13: Đỉnh núi nào dưới đây là đỉnh cao nhất của nước ta hiện nay? A. Tây Côn Lĩnh . B. Phan-xi-păng. C. Ngọc Linh. D. Bạch Mã
- Câu 14 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Thế giới 599 A. 16,2% B. 26,2% C. 36,2% D. 46,2% Câu 15: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là ? A. Đồng Bằng. B. Đồi núi . C. Bờ biển. D. Thềm lục địa II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu1: Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng . Tại sao phải khai thác hợp lí và sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản hợp lí, có hiệu quả. (2đ) Câu2: Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta. Tại sao nói đồi núi là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam. (2đ) Câu3: Nguyên nhân làm cho nguồn tài nguyên khoáng sản nhanh chóng bị cạn kiệt? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đáp án …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ….…………………………………………………………………………………………. …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ tên HS: ……………………… NĂM HỌC:2022-2023 Điểm Lớp: …. Môn : Địa li Lớp 8 . Mã đề B I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào khung phần làm bài Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới gió mùa . B. Xích đạo .C. Nhiệt đới khô . D. Ôn đới . Câu 2: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính năm 1997-1998 tại A. Thái Lan . B.Đài Loan . B. C. In-đô-nê-xi-a . D. Ma-lai-xi-a . Câu 3: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng? A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000. Câu 4: Quốc gia không có chung biên giới với Việt Nam là A. Lào . B. Trung Quốc . C. Cam pu chia . D. Thái Lan .
- Câu 5: Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm A. 1995 . B. 1996 . C. 1997 . D. 1998 . Câu 6: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á A. Cam-pu-chia . B. Đông Ti-mo . C. Lào . D. Mi-an-ma . Câu 7:: Trên đất liền của nước ta, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? A. 1/4 diện tích lãnh thổ. B. 2/3 diện tích lãnh thổ. C. 3/4 diện tích lãnh thổ. D. 1/2 diện tích lãnh thổ Câu 8: Chiều dài lãnh thổ nước ta từ Bắc đến Nam là A . 4600km . B. 1650km . C. 3260km . D. 50km . Câu 9: Đông Nam Á gồm có mấy nước ? A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 . Câu 10: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh nào sau đây ? A. Đà Nẵng và Khánh Hòa B. TP Hồ Chí Minh và Ninh Thuận C. Quảng Ngãi và Bình Định D. Quảng Nam và Phú Yên Câu 11:: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là: A. đồng bằng Sông Hồng. .B. đồng bằng Sông Cửu Long . C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. D. cả ba đồng bằng bằng nhau. Câu 12: Bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của A.công nhân môi trường . B. người dân sống ven biển . C. khách du lịch . D . toàn xã hội Câu 13:Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với Châu Á là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 A. 16,8% B. 26,8% C. 36,8% D. 46,8% Câu 14: : Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường sơn Nam. C . Hoàng Liên Sơn. D. Hoành Sơn Câu 15 :Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á ? A.Bru-nây . B. Lào . C. Đông Ti-mo . D. Xin-ga-po .
- II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu1: Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta. Tại sao nói đồi núi là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam. (2đ) Câu2: Tại sao chúng ta phải khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản? Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng (2đ) Câu3: Thực trạng môi trường biển nước ta hiện nay? Theo em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường biển? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đáp án …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. …. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D B C D B C D A A C A B B B án II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Số điểm 1(2 đ) Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng - Nước ta có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau,trong đó có nhiều loại đã và đang được khai thác . - Phần lớn các khoáng sản nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ(D/C) Có nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhiên liệu ,khoáng sản kim loại và phi kim loại . (D/C) -Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi . - Chúng ta cùng phải khai thác hợp lý ,sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn tài nguyên này. 0.25 0.5 0.25 0.5 0,25đ 0,25đ 2(2đ) - Địa hình nước ta có 3 đặc điểm . + Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam (0,5đ) + Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau (0,5đ) + Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người (0,5đ) Phần đất liền đồi núi chiếm 3/4 diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp: + Thấp dưới 1000m chiếm 85% + Cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.
- Một số đỉnh núi cao như Phan-xi-phăng, Ngọc Linh 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3(1đ) - Quản lí lỏng lẽo. -Khai thác bừa bãi, quá mức, -Phương tiện khai thác lạc hậu. -Thăm dò đánh giá trữ lượng thiếu chính xác. 0.25 0.25 0.25 0.25 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C D A B A B C A B D C C D án II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
- Câu Nội dung Số điểm 1(2đ) - Địa hình nước ta có 3 đặc điểm . 0.25 + Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam 0.25 (0,5đ) + Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều 0.25 bậc kế tiếp nhau (0,5đ) + Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác 0.25 động mạnh mẽ của con người (0,5đ) Phần đất liền đồi núi chiếm 3/4 diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi 0.25 thấp: + Thấp dưới 1000m chiếm 85% 0.25 + Cao trên 2000m chỉ chiếm 1%. 0.25 Một số đỉnh núi cao như Phan-xi-phăng, Ngọc Linh 0.25 2(2 đ) -Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi . 0.25 - Chúng ta cùng phải khai thác hợp lý ,sử dụng tiết kiệm và có hiệu 0.25 quả nguồn tài nguyên này. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú , đa dạng 0.25 - Nước ta có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau,trong đó có nhiều loại đã và đang được khai 0.5 thác . - Phần lớn các khoáng sản nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ(D/C) 0.25 Có nhiều loại tài nguyên khoáng sản nhiên liệu ,khoáng sản kim 0,5 loại và phi kim loại .(D/C) 3(1đ) - Nhìn chung môi trường biển VN còn khá trong lành. 0.25 -1 số vùng ven bờ bị ô nhiễm nguồn nước biển, suy giảm nguồn hải 0.25 sản Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ tài nguyên, môi trường biển. 0.25 Tuyên truyền giáo dục người dân có ý thức bảo vệ môi trường biển 0.25 đảo
- Duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Thủy Phạm Trâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn