intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8 I. Trắc nghiệm Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đông Nam Á gồm mấy bộ phận: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là: A. Bán đảo Ấn Độ C. Bán đảo Trung Ấn B. Bán đảo Đông Dương D. Bán đảo Mã-lai Câu 3. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 4. Nước duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển là: A. Lào B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Việt Nam Câu 5. Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á: A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh C. Xavan cây bụi B. Hoang mạc và bán hoang mạc D. Rừng là kim Câu 6. Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 7. Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 8. Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 9. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 10. Phần đất liền của Việt Nam giáp với những nước nào? A. Trung Quốc, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. B. Trung Quốc, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia. C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D. Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. Câu 11. Khó khăn của vùng biển nước ta là: A. Thiên tai như áp thấp nhiệt đới, bão, triều cường, ô nhiễm nước biển do váng dầu, khu đô thị, du lịch ven biển. B. Thiên tai như áp thấp nhiệt đới, bão, triều cường. C. Ô nhiễm nước biển do váng dầu, khu đô thị, du lịch ven biển. D. Thiên tai, ô nhiễm nước biển, suy giảm nguồn hải sản. Câu 12. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á có sự thay đổi theo hướng: A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  2. B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp và tăng tỷ trọng dịch vụ. C. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. D. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp và giảm tỷ trọng dịch vụ. II. Tự luận Câu 1: Kể tên các vùng trong khu vực đồi núi ở nước ta. Câu 2: Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Câu 3: Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em hãy chứng minh điều đó thông qua các yếu tố khí hậu biển? Câu 4: Địa hình châu thổ sông Hồng khác với địa hình châu thổ sông Cửu Long như thế nào? Câu 5: Biển Đông đã mang lại cho nước ta những thuận lợi - khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế và đời sống? Câu 6: Vẽ biểu đồ cột và nhận xét GDP/người của các nước ASEAN theo bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2020 (đơn vị: USD) Nước GDP/người Nước GDP/người Nước GDP/người Brunây 23117 Lào 2567 Thái Lan 7295 Campuchia 1572 Malaixia 10192 Việt Nam 3498 Inđônêxia 4038 Philippin 4038 Xingapo 58484 (Nguồn: niên giám thống kê năm 2021) TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Chủ đề/ Biết Hiểu Vận dụng (thấp + cao) mức độ T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận nhận thức Vị trí địa Vẽ biểu đồ Khu vực lý, ý cột thể hiện Đông nghĩa, cơ GDP/ người Nam Á cấu kinh của các nước tế và nhận xét Số câu 3 1 Số điểm 1,5 3,0 Tỷ lệ 15% 30% Đặc điểm Phân tích vị trí địa được lý, tác Các vùng những Địa lý tự động của trong khu thuận lợi, nhiên Việt vị trí đến vực đồi khó khăn Nam khí hậu núi do biển Quần đảo Đông đem Hoàng Sa lại Số câu 3 1 1 Số điểm 1,5 1,0 3 Tỷ lệ 15% 10% 30% T.số câu 6 1 1 1 T.số điểm 3,0 1,0 3 2+1=3,0 Tỷ lệ 30% 10% 30% 30% TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II, NH 2022-2023 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐỊA LÝ 8 Lớp: . . . . . Thời gian: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
  4. Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là: A. Bán đảo Ấn Độ C. Bán đảo Trung Ấn B. Bán đảo Đông Dương D. Bán đảo Mã-lai Câu 2. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 3. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á có sự thay đổi theo hướng: A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp và tăng tỷ trọng dịch vụ. C. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. D. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp và giảm tỷ trọng dịch vụ. Câu 4. Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 5. Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 6. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Kể tên các vùng trong khu vực đồi núi ở nước ta. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: (3,0 điểm) Biển Đông đã mang lại cho nước ta những thuận lợi - khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế và đời sống?
  5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3: (3,0 điểm) Vẽ biểu đồ cột và nhận xét GDP/người của các nước ASEAN theo bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2020 (đơn vị: USD) Nước GDP/người Nước GDP/người Nước GDP/người Brunây 23117 Lào 2567 Thái Lan 7295 Campuchia 1572 Malaixia 10192 Việt Nam 3498 Inđônêxia 4038 Philippin 4038 Xingapo 58484 (Nguồn: niên giám thống kê năm 2021) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 8 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A C A B II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Khu vực đồi núi ở nước ta gồm các vùng: 1 Vùng núi Đông Bắc 0,25 1,0 Vùng núi Tây Bắc 0,25 điểm Vùng núi Trường Sơn Bắc 0,25 Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. 0,25 Những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế và đời sống do biển Đông mang lại cho nước ta: Thuận lợi: Biển Đông mang lại cho nước ta nguồn ẩm dồi dào và lượng mưa lớn, đồng 0,5 thời các khối khí qua biển làm giảm bớt tính chất khắc nghiệt lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết oi bức của mùa hạ, thuận lợi cho hoạt động sống và phát triển kinh tế của người dân. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển: Khoáng sản: Dầu khí (có trữ lượng lớn và giá trị nhất) với 8 bề trầm tích; 0,5 ngoài ra có titan, cát thủy tinh, muối. 2 Hải sản: sinh vật vùng biển nhiệt đới đa dạng, có trên 2000 loài cá, hơn 100 0,5 3,0 loài tôm,vài chục loài mực, các rạn san hô...Nhiều loài quý hiếm, có giá trị xuất điểm khẩu cao: bào ngư, ngọc trai, cá thu, tôm hùm... thuận lợi cho khai thác hải sản biển. Vùng biển có diện tích mặt nước lớn, các cửa sông, đầm phá cung cấp diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. Dọc bờ biển: có nhiều bãi tắm đẹp, vùng biển có nhiều hòn đảo...thuận lợi để 0,5 phát triển du lịch biển. Vùng biển rộng lớn, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. Bờ biển kéo dài có 0,5 nhiều vũng vịnh kín gió thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu, tạo điều kiên phát triển dịch vụ hàng hải. Khó khăn: Thiên tai, bão nhiệt đới, triều cường, sạt lở bờ biển, cát bay và việc bảo vệ 0,5 chủ quyền vùng biển. 3 Vẽ biểu đồ GDP/người của các nước ASEAN 3,0 Biểu đồ cột, đúng tỷ lệ 1,5 điểm Có tên biểu đồ và đơn vị 0,5
  7. Câu Đáp án Điểm Biểu đồ GDP/người của các nước ASEAN năm 2020 Nhận xét: GDP/người giữa các nước ASEAN không đều. 0,25 Nước có GDP/người cao nhất là Xingapo (58484 USD), tiếp theo là Brunây 0,25 (23117 USD), Malaixia (10192 USD). Các nước có GDP/người thấp dưới 3000 USD là Campuchia (1572 USD), Lào 0,25 (2567 USD). GDP/người của Xingapo gấp 37 lần GDP/người của Campuchia, gấp 22 lần 0,25 GDP/người của Lào, gấp gần 16,7 lần GDP/người của Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2