intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. Trường THCS Thanh Xuân Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên:.................................. MÔN ĐỊA LÍ 8 Lớp:........................................... Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC- ĐỀ 1 Năm học 2022- 2023 I/ Trắc nghiệm: (7 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng Câu 1: Vĩ độ 23023’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Cực Tây. D. Cực Đông. Câu 2: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 2260 km. B. 3260 km. C. 2360 km. D. 3620 km. Câu 3: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là A. Tây Nam và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Đông Nam. C. Bắc và Đông Bắc. D. Nam và Tây Nam. Câu 4: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? A. Đồi núi thấp. B. Cao nguyên. C. Đồng bằng. D. Núi cao. Câu 5: Dân cư khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Kết cấu dân số già. B. Kết cấu dân số trẻ. C. Dân cư đông đúc. D. Mật độ dân số cao. Câu 6: Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam A. mang tính chất nhiệt đới khô. B. mang tính chất ôn đới gió mùa. . C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. D. mang tính chất cận nhiệt đới khô. Câu 7: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả. C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả. 2 Câu 8: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km là A. biển Đông. B. một bộ phận của biển Đông. C. một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí tự nhiên nước ta? A.Vị trí nội chí tuyến. B. Vị trí gần trung tâm Đông Nam Á. C.Ở đông nam lục địa Á – Âu. D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa. Câu 10 : Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ A. tháng 11 đến tháng 4. B. tháng 10 đến tháng 4. C. tháng 9 đến tháng 3. D. tháng 4 đến tháng 10. Câu 11: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây bắc-đông nam. B. Vòng cung. C. Tây-đông. D. Đông bắc-tây nam. Câu 13: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc là gì? A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
  2. nam. C. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 14: Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 15: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. trên mặt đồng bằng không có đê lớn để ngăn lũ. Câu 16: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 17: Nước ta giàu nguồn tài nguyên khoáng sản vì A. có nhiều dạng địa hình khác nhau. B. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. C. có lịch sử phát triển lãnh thổ lâu dài, phức tạp. D. nằm ven biển. Câu 18: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Vì khoáng sản không thể phục hồi, một số loại có nguy cơ cạn kiệt B. Vì khoáng sản có nhiều lợi ích cho con người. C. Vì khai thác khoáng sản đang làm ô nhiễm môi trường. D. Vì khai thác khoáng sản làm thay đổi địa hình bề mặt đất. Câu 19: Độ muối trung bình của biển Đông thấp hơn trung bình của biển thế giới vì A. có nhiều sông chảy vào. B. có ít sông chảy vào. C. độ bốc hơi của biển lớn. D. diện tích biển rộng. Câu 20: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét sau: “ Vị trí địa lí thuận lợi,.... là một nguồn lực cơ bản giúp chúng ta phát triển toàn diện kinh tế-xã hội.” A. nhiều đảo ven bờ. B. giáp biển Đông. C. gần trung tâm Đông Nam Á. D. lãnh thổ mở rộng. Câu 21: Hình dạng lãnh thổ có thuận lợi gì với hoạt động giao thông vận tải nước ta? A. Phát triển nhiều loại hình giao thông vận tải. B. Giao thông Tây-Đông thuận lợi. C. Giao thông đường bộ phát triển. D. Phát triển giao thông đường hàng không. Câu 22: Tác động của nhân tố tự nhiên nào khiến địa hình nước ta luôn biến đổi mạnh mẽ ? A. Khí hậu. B. Sông ngòi. C. Sinh vật D. Vị trí giáp biển. Câu 23: Đây không phải nguyên nhân khiến đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu? A. Lãnh thổ hẹp ngang. B. Sông nhỏ, ít phù sa. C. Các mạch núi lan sát ra biển chia cắt đồng bằng. D. Con người xây dựng đê ngăn cách. Câu 24: Tại sao biển Đông là vùng biển tương đối kín? A. Vì nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Vì diện tích biển lớn. C. Vì được bao bọc bởi lục địa và các quần đảo. D. Vì độ muối trung bình cao. Câu 25: Tại sao hướng chính địa hình nước ta là hướng Tây Bắc-Đông Nam? A. Do lãnh thổ 3/4 là đồi núi, hướng chính là Tây Bắc-Đông Nam.
  3. B. Do vị trí giáp biển, đường bờ biển dài. C. Do ảnh hưởng của gió mùa. D. Do tác động của con người. Câu 26: Vì sao Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà Việt Nam? A. Vì Hoàng Liên Sơn tập trung nhiều ngọn núi cao. B. Vì Hoàng Liên Sơn có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam. C. Vì Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ, có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam. D. Vì Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ, có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất châu Á. Câu 27: So sánh địa hình hai vùng đồng bằng sông Hồng và Cửu Long, rút ra nhận xét về điểm giống nhau? A. Đều là vùng đồng bằng châu thổ. B. Đều có diện tích khoảng 40.000 km². C. Đều được bồi đắp hằng năm. D. Đều có hệ thống đê kiên cố. Câu 28: Điều kiện nào không giúp các nước Đông Nam Á thuận lợi để phát triển kinh tế? A. Tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. B. Nhân công dồi dào. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Diện tích rộng. II/ Tự luận ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2000 2017 2000 2017 2000 2017 Việt Nam 20,0 17,1 34,0 37,1 46,0 45,8 Lào 52,9 18,3 22,8 34,9 24,3 46,8 Thái Lan 10,5 8,3 40,0 35,3 49,5 56,4 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam năm 2017. b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế của một số quốc gia Đông Nam Á? BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II. Tự luận: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .........................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 - Đề 1 I/ Trắc nghiệm (7 đ) : mỗi câu đúng 0,25 đ 1-A 2-B 3-B 4-A 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-B 11-C 12-B 13-C 14-D 15-C 16-B 17-C 18-A 19-A 20-D 21-A 22-A 23-D 24-C 25-A 26-C 27-A 28-D II/ Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm * Vẽ biểu đồ và nhận xét a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, đẹp 2.0 b. Nhận xét: - Tỉ trọng các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tích cực: + Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. 0.5 + Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. - Ngành dịch vụ ngày càng giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. 0.5
  6. Trường THCS Thanh Xuân Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên:.................................. MÔN ĐỊA LÍ 8 Lớp:........................................... Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC- ĐỀ 2 Năm học 2022- 2023 I/ Trắc nghiệm: (7 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng Câu 1: Vĩ độ 8034’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Cực Tây. D. Cực Đông. Câu 2: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài bao nhiêu km? A. 1650 km. B. 3260 km. C. hơn 4050 km. D. hơn 4500 km. Câu 3: Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là A. Tây Nam và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Đông Nam. C. Bắc và Đông Bắc. D. Nam và Tây Nam. Câu 4: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở nước ta? B. Đồi núi thấp. B. Cao nguyên. C. Đồng bằng. D. Núi cao. Câu 5: Dân cư khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Kết cấu dân số già. B. Kết cấu dân số trẻ. C. Dân cư đông đúc. D. Mật độ dân số cao. Câu 6: Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam A. mang tính chất nhiệt đới khô. B. mang tính chất ôn đới gió mùa. . C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. D. mang tính chất cận nhiệt đới khô. Câu 7: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả. C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả. 2 Câu 8: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km là A. biển Đông. B. một bộ phận của biển Đông. C. một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí tự nhiên nước ta? A.Vị trí nội chí tuyến. B. Vị trí gần trung tâm Đông Nam Á. C.Ở đông nam lục địa Á – Âu. D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa. Câu 10 : Trên biển Đông gió Tây Nam thổi trong thời gian khoảng từ A. tháng 11 đến tháng 4. B. tháng 10 đến tháng 4. C. tháng 5 đến tháng 9. D. tháng 4 đến tháng 10. Câu 11: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây bắc-đông nam. B. Vòng cung. C. Tây-đông. D. Đông bắc-tây nam. Câu 13: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc là gì? A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông
  7. nam. C. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 14: Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 15: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. trên mặt đồng bằng không có đê lớn để ngăn lũ. Câu 16: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 17: Nước ta giàu nguồn tài nguyên khoáng sản vì A. có nhiều dạng địa hình khác nhau. B. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. C. có lịch sử phát triển lãnh thổ lâu dài, phức tạp. D. nằm ven biển. Câu 18: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản? B. Vì khoáng sản không thể phục hồi, một số loại có nguy cơ cạn kiệt B. Vì khoáng sản có nhiều lợi ích cho con người. C. Vì khai thác khoáng sản đang làm ô nhiễm môi trường. D. Vì khai thác khoáng sản làm thay đổi địa hình bề mặt đất. Câu 19: Độ muối trung bình của biển Đông thấp hơn trung bình của biển thế giới vì A. có nhiều sông chảy vào. B. có ít sông chảy vào. C. độ bốc hơi của biển lớn. D. diện tích biển rộng. Câu 20: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét sau: “ Vị trí địa lí thuận lợi,.... là một nguồn lực cơ bản giúp chúng ta phát triển toàn diện kinh tế-xã hội.” A. nhiều đảo ven bờ. B. giáp biển Đông. C. gần trung tâm Đông Nam Á. D. lãnh thổ mở rộng. Câu 21: Hình dạng lãnh thổ có thuận lợi gì với hoạt động giao thông vận tải nước ta? A. Phát triển nhiều loại hình giao thông vận tải. B. Giao thông Tây-Đông thuận lợi. C. Giao thông đường bộ phát triển. D. Phát triển giao thông đường hàng không. Câu 22: Tác động của nhân tố tự nhiên nào khiến địa hình nước ta luôn biến đổi mạnh mẽ ? A. Khí hậu. B. Sông ngòi. C. Sinh vật D. Vị trí giáp biển. Câu 23: Đây không phải nguyên nhân khiến đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu? A. Lãnh thổ hẹp ngang. B. Sông nhỏ, ít phù sa. C. Các mạch núi lan sát ra biển chia cắt đồng bằng. D. Con người xây dựng đê ngăn cách. Câu 24: Tại sao biển Đông là vùng biển tương đối kín? B. Vì nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Vì diện tích biển lớn. C. Vì được bao bọc bởi lục địa và các quần đảo. D. Vì độ muối trung bình cao. Câu 25: Tại sao hướng chính địa hình nước ta là hướng Tây Bắc-Đông Nam? A. Do lãnh thổ 3/4 là đồi núi, hướng chính là Tây Bắc-Đông Nam.
  8. B. Do vị trí giáp biển, đường bờ biển dài. C. Do ảnh hưởng của gió mùa. D. Do tác động của con người. Câu 26: Vì sao Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà Việt Nam? A. Vì Hoàng Liên Sơn tập trung nhiều ngọn núi cao. B. Vì Hoàng Liên Sơn có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam. C. Vì Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ, có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất Việt Nam. D. Vì Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao đồ sộ, có đỉnh Phan-xi-păng cao nhất châu Á. Câu 27: So sánh địa hình hai vùng đồng bằng sông Hồng và Cửu Long, rút ra nhận xét về điểm giống nhau? A. Đều là vùng đồng bằng châu thổ. B. Đều có diện tích khoảng 40.000 km². C. Đều được bồi đắp hằng năm. D. Đều có hệ thống đê kiên cố. Câu 28: Điều kiện nào không giúp các nước Đông Nam Á thuận lợi để phát triển kinh tế? A. Tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. B. Nhân công dồi dào. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Diện tích rộng. II/ Tự luận ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 2000 2017 2000 2017 2000 2017 Việt Nam 20,0 17,1 34,0 37,1 46,0 45,8 Lào 52,9 18,3 22,8 34,9 24,3 46,8 Thái Lan 10,5 8,3 40,0 35,3 49,5 56,4 a.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam năm 2017. b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế của một số quốc gia Đông Nam Á? BÀI LÀM I/ Trắc nghiệm: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II/ Tự luận: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .........................................
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 -Đề 2 I/ Trắc nghiệm (7 đ) : mỗi câu đúng 0,25 đ 1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-C 11-C 12-A 13-C 14-D 15-A 16-B 17-C 18-A 19-A 20-D 21-A 22-A 23-D 24-C 25-A 26-C 27-A 28-D II/ Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm * Vẽ biểu đồ và nhận xét a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, đẹp 2.0 b. Nhận xét: - Tỉ trọng các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng tích cực: + Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. 0.5 + Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. - Ngành dịch vụ ngày càng giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2