intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum, Châu Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TUẦN 26 Năm học: 2022– 2023 Môn: Địa Lí 8 Mức độ nhận thức Chương/C Nội dung đơn vị kiến Tổng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hủ đề thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đông Nam Á – Đất 4 câu 10% liền và hải đảo 2. Đặc điểm dân cư, xã 4 câu 10% hội Đông Nam Á 3. Đặc điểm kinh tế các 4 câu 10% Đặc điểm nước Đông Nam Á 1 tự nhiên, dân cư, xã 4. Hiệp hội các nước Đông hội Đông Nam Á(ASEAN) và tìm 4 câu 10% Nam Á hiểu Lào và Campuchia 5. Vị trí, giới hạn, hình 1 câu 10% dạng lãnh thổ Việt Nam 6. Vùng biển Việt Nam 1câu 20%
  2. 7. Đặc điểm địa hình 1 câu Việt nam 20% 8. Đặc điểm tài nguyên 1 câu 10% khoáng sản Việt Nam Tổng 16 2 1 1 10.0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vân Vận đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1. Đông Nam Nhận biết: 4TN Á – Đất liền và - Nêu được vị trí, phạm vi lãnh thổ của khu hải đảo vực Đông Nam Á. 2. Đặc điểm Nhận biết: dân cư, xã hội - Nhận biết được đặc điểm dân cư, xã hội của 4TN Đông Nam Á khu vực Đông Nam Á 1 Đặc điểm tự 3. Đặc điểm Nhận biết: nhiên,dân kinh tế các nước - Nêu được một số đặc điểm kinh tế khu vực 4TN cư,xã hội Đông Nam Á Đông Nam Á Đông Nam Á 4. Hiệp hội các Nhận biết: nước Đông Nam - Nêu được một số đặc điểm phát triển của 4TN Á(ASEAN) và hiệp hội các nước ASEAN tìm hiểu Lào và Campuchia 5. Vị trí, giới Nhận biết: 1TN hạn, hình dạng - Nêu được đặc điểm vị trí của Lào và lãnh thổ Việt Campuchia Nam
  4. 6. Vùng biển Thông hiểu: 1TN Việt Nam - Hiểu được một số đặc điểm tự nhiên khu vực Nam Á. 7. Đặc điểm địa Vận dụng: hình Việt nam - Giải thích được một số đặc điểm địa hình nước ta được hình thành và biến đổi do những 1TL nhân tố chủ yếu. 8. Đặc điểm tài Vân dụng cao: 1TL nguyên khoáng - Giải thích được tài nguyên khoáng sản sản Việt Nam nước ta bị suy giảm. Tổng 16 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ............. Mã đề 801 ........................................................................ Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Baican B. Tônglêsáp C. Bankhát D. Aran Câu 2. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 920Đ – 1400Đ B. 900Đ – 1000Đ C. 820Đ – 940Đ D. 820Đ – 440Đ Câu 3. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Iraoađi B. Mê Nam C. Mê Công D. Xaluen Câu 4. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Lạnh, khô. B. Nóng,ẩm,không mưa. C. Nóng, khô, ít mưa. D. Nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 5. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 11 nước B. 5 nước C. 20 nước D. 7 nước Câu 6. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Đông Timo. B. Singapo. C. Brunây. D. Lào. Câu 7. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Philipin B. Thái Lan C. Inđônêxia D. Việt Nam Câu 8. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nêgrôit và Ôxtralôit B. Môngôlôit và Nêgrôit C. Nêgrôit và Ơrôpêôit D. Môngôlôit và Ôxtralôit Câu 9. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, cà phê, mía B. cao su, bông, mía C. chà là, cà phê, ôliu D. cao su, cà phê, hướng dương Câu 10. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Việt Nam B. Campuchia C. Đông Timo D. Lào Câu 11. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Inđônêxia B. Malaixia C. Singapo D. Thái Lan
  6. Câu 12. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây B. Việt Nam C. Singapo D. Inđônêxia Câu 13. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1945 C. 1987 D. 1990 Câu 14. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Manila B. Băng cốc C. Giacacta D. Hà Nội Câu 15. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1975 B.1985 C. 1995 D. 1996 Câu 16. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 300.000 km2 B. 236.800 km2 C. 181.035 km2 D. 329.000 km2 Câu 17 (1,0 điểm). Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18 (2,0 điểm). Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Đáp án 1. Diện tích của biển Việt Nam a. 3.500 000 km2 1... 2 Diện tích Biển Đông b. 4510 km 2... 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3... 4. Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam d. 3260 km 4… 5. Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km 5… 6. Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc f. 7 kinh tuyến 6… xuống Nam 7. Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g.1650 km 7… 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h. 15 vĩ độ 8… l. 3360km 9… II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm? ------------------ HẾT ------------------
  7. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 802 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Xaluen B. Mê Công C. Iraoađi D. Mê Nam Câu 2. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1975 B. 1996 C. 1995 D. 1985 Câu 3. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Thái Lan B. Singapo C. Malaixia D. Inđônêxia Câu 4. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, cà phê, mía B. cao su, cà phê, hướng dương C. chà là, cà phê, ôliu D. cao su, bông, mía Câu 5. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 920Đ – 1400Đ B. 900Đ – 1000Đ C. 820Đ – 940Đ D. 820Đ – 440Đ Câu 6. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Việt Nam B. Campuchia C. Đông Timo D. Lào Câu 7. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Việt Nam B. Thái Lan C. Inđônêxia D. Philipin Câu 8. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Inđônêxia B. Singapo C. Brunây D. Việt Nam Câu 9. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 329.000 km2 B. 236.800 km2 C. 300.000 km2 D. 181.035 km2 Câu 10. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Lạnh, khô. B. Nóng,ẩm,không mưa. C. Nóng, ẩm, mưa nhiều. D. Nóng, khô, ít mưa. Câu 11. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1945 B. 1990 C. 1987 D. 1967 Câu 12. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Lào. B. Đông Timo. C. Brunây. D. Singapo. Câu 13. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Tônglêsáp B. Baican C. Aran D. Bankhát Câu 14. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 11 nước B. 7 nước C. 20 nước D. 5 nước
  8. Câu 15. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit và Ôxtralôit B. Môngôlôit và Nêgrôit C. Nêgrôit và Ơrôpêôit D. Nêgrôit và Ôxtralôit Câu 16. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Băng cốc B. Giacacta C. Hà Nội D. Manila Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Đáp án 1.Diện tích của biển Việt Nam a.3.500 000 km2 1... 2 Diện tích Biển Đông b.4510 km 2... 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3... 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam d. 3260 km 4… 5.Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km 5… 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc f.7 kinh tuyến 6… xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g.1650 km 7… 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h.15 vĩ độ 8… l. 3360km 9… II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm? ------ HẾT ------
  9. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 803 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Singapo B. Inđônêxia C. Malaixia D. Thái Lan Câu 2. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 5 nước B. 7 nước C. 11 nước D. 20 nước Câu 3. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Philipin B. Inđônêxia C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 4. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Đông Timo B. Việt Nam C. Lào D. Campuchia Câu 5. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 920Đ – 1400Đ B. 820Đ – 940Đ C. 820Đ – 440Đ D. 900Đ – 1000Đ Câu 6. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Mê Công B. Xaluen C. Iraoađi D. Mê Nam Câu 7. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây B. Việt Nam C. Inđônêxia D. Singapo Câu 8. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 236.800 km2 B. 181.035 km2 C. 300.000 km2 D. 329.000 km2 Câu 9. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Aran B. Baican C. Tônglêsáp D. Bankhát Câu 10. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nêgrôit và Ôxtralôit B. Nêgrôit và Ơrôpêôit C. Môngôlôit và Ôxtralôit D. Môngôlôit và Nêgrôit Câu 11. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Nóng,ẩm,không mưa. B. Lạnh, khô. C. Nóng, khô, ít mưa. D. Nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 12. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, cà phê, mía B. cao su, cà phê, hướng dương C. chà là, cà phê, ôliu D. cao su, bông, mía Câu 13. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1996 B. 1995 C. 1985 D. 1975 Câu 14. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Brunây. B. Lào. C. Đông Timo. D. Singapo. Câu 15. ASEAN được thành lập vào năm nào?
  10. A. 1967 B. 1945 C. 1990 D. 1987 Câu 16. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Hà Nội B. Băng cốc C. Giacacta D. Manila Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Đáp án 2 1.Diện tích của biển Việt Nam a.3.500 000 km 1... 2 Diện tích Biển Đông b.4510 km 2... 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3... 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam d. 3260 km 4… 5.Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km 5… 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc f.7 kinh tuyến 6… xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g.1650 km 7… 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h.15 vĩ độ 8… l. 3360km 9… II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm? ------ HẾT ------
  11. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 (Đề này có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 804 Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Baican B. Aran C. Bankhát D. Tônglêsáp Câu 2. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1985 B. 1975 C. 1995 D. 1996 Câu 3. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1990 C. 1945 D. 1987 Câu 4. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Nóng,ẩm,không mưa. B. Nóng, ẩm, mưa nhiều. C. Nóng, khô, ít mưa. D. Lạnh, khô. Câu 5. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 11 nước B. 5 nước C. 7 nước D. 20 nước Câu 6. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, bông, mía B. cao su, cà phê, mía C. cao su, cà phê, hướng dương D. chà là, cà phê, ôliu Câu 7. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Manila B. Giacacta C. Hà Nội D. Băng cốc Câu 8. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 900Đ – 1000Đ B. 820Đ – 440Đ C. 920Đ – 1400Đ D. 820Đ – 940Đ Câu 9. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 329.000 km2 B. 300.000 km2 C. 236.800 km2 D. 181.035 km2 Câu 10. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Lào. B. Singapo. C. Đông Timo. D. Brunây. Câu 11. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Thái Lan B. Philipin C. Inđônêxia D. Việt Nam Câu 12. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Singapo B. Inđônêxia C. Malaixia D. Thái Lan Câu 13. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit và Nêgrôit B. Môngôlôit và Ôxtralôit C. Nêgrôit và Ôxtralôit D. Nêgrôit và Ơrôpêôit Câu 14. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Campuchia B. Việt Nam C. Đông Timo D. Lào
  12. Câu 15. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây B. Việt Nam C. Singapo D. Inđônêxia Câu 16. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Mê Nam B. Iraoađi C. Xaluen D. Mê Công Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Đáp án 2 1.Diện tích của biển Việt Nam a.3.500 000 km 1... 2 Diện tích Biển Đông b.4510 km 2... 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3... 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt d. 3260 km 4… Nam 5.Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km 5… 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ f.7 kinh tuyến 6… Bắc xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g.1650 km 7… 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h.15 vĩ độ 8… l. 3360km 9… II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm? ------ HẾT ------
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022-2023 Môn: Địa lí 8 (Đáp án này gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng phần khoanh tròn x 0,25 điểm + mỗi ý điền khuyết đúng0,25điểm ). 2. Phần tự luận (3,0 điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn. * Điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ  0,3đ; 0,75đ  0,8đ). II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. PhầnTrắc nghiệm ( 7,0 điểm ) Học sinh chọn đúng đáp án, (4,0 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề B A C D A B C D A B C D A B C C 801 Đề 802 B C B A A B C A D C D D A A A A Đề 803 A C B D A A C B C C D A B D A B Đề 804 D C A B A B D C D B C A B A D D Câu 17: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm (1) nội chí tuyến;(2) Đông Nam Á;(3) Đông Nam Á hải đảo;(4) luồng gió mùa.Câu 18: (2,0 điểm) Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Cột A Cột B Đáp án 1. Diện tích của biển Việt Nam a. 3.500 000 km2 1- c 2. Diện tích Biển Đông b. 4510 km 2- a 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3- e 4. Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam d. 3260 km 4- b 5. Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km2 5- d 6. Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc f. 7 kinh tuyến 6- g
  14. xuống Nam 7. Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g. 1650 km 7- h 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h. 15 vĩ độ 8- f l. 3360km II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Địa hình nước ta tác động do những nhân tố chủ yếu: Nội lực, ngoại 0,5 1 lực, con người. (2,0 + Nội lực: Là những lực sinh ra trong lòng dất được nâng lên ở chỗ 0,5 điểm) này và hạ thấp ở chỗ khác. + Ngoại lực: Các lực ở bên ngoài như: Nhiệt độ, mưa, gió, nước… 0,5 + Con người: Tác động của bàn tay con người. 0,5 *Vì: 2 - Con người khai thác quá mức và chưa đi đôi với vấn đề bảo vệ tài 0,5 (1,0 nguyên khoáng sản. điểm) - Sử dụng tài nguyên khoáng sản còn lãng phí và chưa sử dụng hợp lí, 0,5 tiết kiệm. Kon Tum, ngày 03 tháng 03 năm 2023 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hường Lê Thị Thu Sương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2