![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Địa Lí. Lớp: 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 209 Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:…………… I.Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm ) Đề có 28 câu trắc nghiệm, gồm 03 trang; Thời gian làm bài 30 phút -------------------------- Câu 1: Bộ phận nào quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam? A. Đồi núi . B. Đồng bằng. C. Bờ biển và thềm lục địa. D. Caxtơ. Câu 2: Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a. C. Lào. D. Việt Nam. Câu 3: Khoảng sản là loại tài nguyên A. bị hao kiệt. B. không phục hồi được. C. phục hồi được. D. vô tận. Câu 4: Nước Việt Nam nằm ở A. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới . B. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới. C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. D. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới . Câu 5: Đa số người Việt Nam theo tôn giáo A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo . Câu 6: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á? A. Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Đông Ti-mo. D. Lào. Câu 7: Đồng bằng nào lớn nhất ở nước ta? A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. Đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 8: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu A. vòng cung. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Tây Đông. Câu 9: Cuộc khủng hoảng tài chính châu Á những năm 1997 – 1998 bắt đầu từ quốc gia nào? A. Cam-pu-chia B. Mi-an-ma. C. Thái Lan D. Lào Trang 1/3 - Mã đề 209
- Câu 10: Yếu tố chính làm cho địa hình nước ta luôn bị biến đổi mạnh mẽ? A. Đốt nương làm rẫy. B. Xây dựng đường giao thông. C. Do tác động của môi trường nhiệt đới gió mùa và tác động của con người. D. Xây dựng các nhà máy công nghiệp. Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm môi trường biển? A. Động đất, sóng thần. B. Rác thải sinh hoạt và công nghiệp. C. Khai thác thủy sản D. Các phương tiện giao thông. Câu 12: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là A.Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 13: : Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 14: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. Lớn. B. Nhỏ. C. Rất lớn D. Vừa và nhỏ. Câu 15: Vì sao Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà của Việt Nam? A. Nhiều cảnh quan đẹp. B. Là dãy núi cao đồ sộ, trong đó có đỉnh Phan-xi-păng (3143m) cao nhất ở nước ta. C. Nằm giữa vùng núi cao. D. Có nhiều đồi núi. Câu 16: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển A. Biển Hoa Đông. B. Biển Xu-Lu. C.Biển Đông. D. Biển Gia-va Câu 17: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. khá cao. Câu 18: Điểm cực Bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lí nào sau đây? A. 27023’B B. 20023’B. C. 23027’B. D. 23023’B Câu 19: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta A. có nhiều lũ quét, xói mòn đất. B. có nguy cơ phát sinh động đất. C. trở ngại về giao thông. D. thường xảy ra trượt lở đất. Câu 20: Tính đến năm 2020, ASEAN gồm bao nhiêu thành viên? A. 11 B. 9. C. 8. D. 10. Câu 21: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là A. lúa gạo. B. ngô. C. lúa mì. D. sắn. Trang 2/3 - Mã đề 209
- Câu 22: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta? A. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu. C. Có nhiều thiên tai D. Thăm dò không chính xác về trữ lượng. Câu 23: Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành phố giáp biển? A. 26 B. 25 C. 27 D. 28 Câu 24: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1984 Câu 25: Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 26: Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102009'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Hòa Bình. Câu 27: Vấn đề đặt ra khi khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản là A. khó khăn trong khâu vận chuyển. B. gây ô nhiễm môi trường sinh thái. C. giá thành sản phẩm đầu ra thấp. D. chi phí vận chuyển, chế biến lớn. Câu 28: Đặc điểm Biển Đông giúp thiên nhiên nước ta A. có sự phân hóa đa dạng. B. có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển C. có sự khác nhau giữa các vùng. D. đa dạng về các loài sinh vật biển. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 209
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
58 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
35 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
53 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
35 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)