Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 20201-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ (Năm 2002) là A. điều. B. cao su. C. cà phê. D. hồ tiêu. Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích A. 22 450 km2. B. 22 550 km2. C. 23 550 km2. D. 24 550 km2. Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Feralit. B. phèn, mặn. C. phù sa ngọt. D. thịt pha cát. Câu 4: Dân số vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là A. 16,7 triệu người. B. 10,8 triệu người. C. 10,9 triệu người. D.12,8 triệu người. Câu 5: Sản lượng lúa vùng ĐB S.Cửu Long năm 2002 đạt A. 15,7 triệu tấn. B.16,5 triệu tấn. C. 16,7 triệu tấn. D. 17,7 triệu tấn. Câu 6: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh A. Kiên Giang. B. Hậu Giang. C. An Giang. D. Tiền Giang. Câu 7: Tỉ trọng ngành sản xuất vật liệu xây dựng của vùng đồng bằng sông Cửu Long trong cơ cấu GDP của vùng (2000) A. 10% . B. 11% . C. 12%. D. 14 %. Câu 8: Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích A. 35 700 km2. B. 39 734 km2 . C. 39 743 km2. D. 39 745 km2. Câu 9: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Đông Nam Bộ (2003) A. 50,1 %. B. 51,1 %. C. 52,1 %. D. 53,1 %. Câu 10: Vùng trồng cây ăn quả chiếm vị trí thứ 2 của nước ta A. Tây Nguyên. B. ĐB S.Cửu Long. C. ĐB Hồng. D. Đông Nam Bộ. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2điểm) Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp, nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: sản lượng thủy sản của ĐB sông cửu Long và cả nước (nghìn tấn) năm 2002 Vùng ĐB S.Cửu Cả nước Sản lượng Long Cá biển khai thác 494 1190 Cá nuôi 284 486 Tôm nuôi 143 186 - Dựa vào bảng số liệu hãy tính tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước và nhận xét? Câu 3: (1,0đ) Giải thích tại sao: GTVT thủy có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sống của nhân dân vùng ĐB sông Cửu Long? - HẾT -
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tỉnh không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Tây Ninh. B. Long An. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích A. 20 550 km2. B. 21 500 km2. C. 22 550 km2 D. 23 550 km2. Câu 3: Tỉnh nuôi vịt đàn nhiều nhất của vùng ĐB sông Cửu Long A. Kiên Giang, Long An. B. Bạc Liêu, Sóc Trăng. C. An Giang, Đồng Tháp. D. Tiền Giang, Cần Thơ. Câu 4: Diện tích đất phèn, mặn ở ĐB sông Cửu Long là A. 1 triệu ha. B. 1,2 triệu ha. C. 2,5 triệu ha. D. 2,6 triệu ha. Câu 5: Hồ Dầu Tiếng ở tỉnh A. Tây Ninh. B. Long An. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 6: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của vùng ĐB sông Cửu Long năm 2000 A. 11%. B. 23%. C. 65%. D. 67%. Câu 7: Vùng nuôi trồng thủy sản chiếm vị trí thứ nhất nước ta thuộc về A. DH Nam Trung Bộ. B. ĐB S.Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Địa danh du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Bến cảng nhà Rồng. B. Nhà tù Côn Đảo. C. Hang Pác-Bó. D. Địa đạo Củ Chi Câu 9: Du lịch của vùng ĐB sông Cửu Long có nét khác biệt rõ rệt với các vùng khác thuộc về du lịch A. tâm linh. B. làng nghề. C. biển. D. sông nước. Câu 10: Giá trị sản xuất công nghiệp của TP Hồ Chí Minh chiếm tỉ trọng so với toàn vùng Đông Nam Bộ (năm 2002) A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm công nghiệp, nông nghiệp vùng ĐB S.Cửu Long? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: sản lượng thủy sản của ĐB sông cửu Long và cả nước (nghìn tấn) năm 2002 Vùng ĐB S.Cửu Cả nước Sản lượng Long Cá biển khai thác 494 1190 Cá nuôi 284 486 Tôm nuôi 143 186 - Dựa vào bảng số liệu hãy tính tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước và nhận xét? Câu 3: (1 điểm) Giải thích vì sao vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển? - HẾT -
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM môn Địa Lí 9 (Giữa K2/21-22) MÃ ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C D A C B A D II/ TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: (2,0) 1. Công nghiệp: (1,0đ) - Khu vực CN–XD tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng (59,3%/2002). - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng gồm: CN nặng, CN nhẹ, CN chế biến LTTP... - Một số ngành CN quan trọng và hiện đại: Dầu khí, cơ khí, điện tử, công nghệ cao... - Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh (50%), Biên Hoà, Vũng Tàu. 2. Nông nghiệp: (1,0đ) - Chiếm tỉ trọng nhỏ(6,2%) so với cả nước nhưng giữ vai trò quan trọng. - Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm phát triển mạnh đặc biệt là cao su, hồ tiêu, điều, mía, đậu tương, thuốc lá và cây ăn quả...đem lại giá trị SX hàng hóa cao. - Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp. - Nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản khá phát triển... Câu 2: (2,0đ) Qua bảng số liệu ta nhận thấy: Năm 2002 - Tỉ lệ sản lượng cá biển khai thác của ĐB sông Cửu Long chiếm 41,5% so với cả nước. (0,5đ) - Tỉ lệ sản lượng cá nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 58,4% so với cả nước. (0,5đ) - Tỉ lệ sản lượng tôm nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 76,9% so với cả nước. (0,5đ) → Cả 3 loại thủy sản đều chiếm tỉ lệ cao so với các vùng còn lại, trong đó tỉ lệ sản lượng tôm nuôi và cá nuôi là cao nhất. (0,5đ) Câu 3: (1,0 đ) GTVT đường thủy có ý vai trò quan trọng trong SX và đời sống: GTVT thủy sôi động ngày đêm trên sông nước có thể coi đây là một đặc điểm nổi bật trong hoạt động dịch vụ ở ĐB sông Cửu Long: do mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, hơn nữa vào mùa lũ thì không gì tốt hơn là GTVT thủy và GTVT thủy đã trở thành nét văn hoá, phong tục tập quán của ngưới dân ở nơi đây... -------------------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM môn Địa Lí 9 (Giữa K2/21-22) MÃ ĐỀ B: I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C A C B C D B II/ TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: (2,0đ) 1. Nông nghiệp: (1,đ) - Là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. a. Sản xuất lương thưc: - Chiếm 51,1% diện tích và 51,4% sản lượng lúa cả nước, Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực của cả nước. - Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền và sông Hậu. b. Khai thác và nuôi trồng thủy sản: Chiếm khoảng 50% tổng sản lượng của thủy sản cả nước. Đặc biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu. c. ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. d. Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh. đ. Nghề trồng rừng có vị trí quan trọng, nhất là rừng ngập mặn. 2. Công nghiệp: Bắt đầu phát triển. : (1, 0đ) - Tỉ trọng SX công nghiệp còn thấp (khoảng 20% GDP toàn vùng (2002).. - Gồm các ngành luyện kim, cơ khí nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến LTTP... phân bố rộng khắp và chiếm vị trí ngày càng quan trọng. - Trong cơ cấu công nghiệp, ngành chế biến nông sản có tỉ trọng cao hơn cả. - Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ sở SX công nghiệp. Câu 2: (2,0đ) Qua bảng số liệu ta nhận thấy: Năm 2002 - Tỉ lệ sản lượng cá biển khai thác của ĐB sông Cửu Long chiếm 41,5% so với cả nước. (0,5đ) - Tỉ lệ sản lượng cá nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 58,4% so với cả nước. (0,5đ) - Tỉ lệ sản lượng tôm nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 76,9% so với cả nước. (0,5đ) → Cả 3 loại thủy sản đều chiếm tỉ lệ cao so với các vùng còn lại, trong đó tỉ lệ sản lượng tôm nuôi và cá nuôi là cao nhất. (0,5đ) Câu 3: (1,0đ) Những điều kiện để vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển: - Đông Nam Bộ có vùng biển và ngư trường rộng. (Mỗi ý đúng 0,25đ) - Biển ấm, nhiều hải sản. Nhiều cảng nước sâu… - Nằm trên đường giao thông hàng hải quốc tế. - Thềm lục nông, rộng, tiềm năng dầu khí to lớn… ---------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 152 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn