intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vùng Đông Nam Bộ - Nhận biết được vị trí đại lí, giới hạn lãnh Hiểu các tỉnh của thổ vùng kinh tế. Phân - Biết được những thuận lợi và khó khăn về tích được những điều kiện tự nhiên và TNTN, tình hình phát thuận lợi và khó triển kinh tế khăn của vùng - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam - Thế mạnh kinh tế của vùng Số câu 9 1 10 Số điểm 3,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 30,0 % 20 % 50 % Đồng bằng sông - Nhận biết được vị trí đại lí, giới hạn lãnh - Hiểu được đặc Xử lí số liệu, Vận dụng kiến thức Cửu Long thổ điểm tự nhiên, vẽ biểu đồ đã học để nhận xét - Biết được những thuận lợi và khó khăn về kinh tế và phân tích biểu điều kiện tự nhiên và TNTN, tình hình phát đồ triển kinh tế Số câu 3 3 1 1 8 Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % 10 % 10 % 20 % 10 % 50 % Tổng số 12 4 1 1 18 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40,0% 3,0 % 20 % 10 % 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐĂC TẢ ĐỀ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRÀ KA MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao. Vùng Đông Nam Bộ - Nhận biết được vị trí đại lí, giới hạn - Hiểu được các tỉnh lãnh thổ trong vùng kinh tế - Biết được những thuận lợi và khó - Phân tích được khăn về điều kiện tự nhiên và TNTN, những thuận lợi và tình hình phát triển kinh tế khó khăn của vùng - Vùng kinh tế trọng điểm phía nam - Thế mạnh kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu - Nhận biết được vị trí đại lí, giới hạn - Hiểu được đặc điểm Xử lí số Vận dụng kiến thức Long lãnh thổ tự nhiên, kinh tế liệu, vẽ biểu đã học để nhận xét - Biết được những thuận lợi và khó đồ và phân tích biểu đồ khăn về điều kiện tự nhiên và TNTN,tình hình phát triển kinh tế TSố câu: 12 4 1 1 TSđiểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ: 40,0 % 30 % 20 % 10 %
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm nào có diện tích lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ? A. Cà phê. B. Cao su. C. Điều. D. Hồ tiêu. Câu 2: Trong nông nghiệp loại cây không được xem là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ là A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 3: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Cần Thơ. Câu 4: Các dòng sông chính của vùng Đông Nam Bộ là A. Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn. B. sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Đồng Nam. C. sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn. D. sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động dịch vụ của thành phố Hồ Chí Minh? A. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng và cả nước. B. Đầu mối giao thông quan trọng hàng đầu cả nước. C. Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất khẩu của vùng. D. Vùng phát triển mạnh nhất hoạt động du lịch sinh thái. Câu 6: Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Lý Sơn. B. Phú Quý. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc. Câu 7: Nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn của vùng Đông Nam Bộ là A. than. B. dầu khí. C. Bôxit. D. a-pa-tit. Câu 8: Ba thành phố tạo nên ba cực của tam giác phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ: A. Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Vũng Tàu, Biên Hòa,Thành phố Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. Câu 9: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. công nghiệp khai thác nhiên liệu. C. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp cơ khí Câu 10: Năm 2002 ,sản lượng lúa cả nước là 34,4 triệu tấn, đồng bằng sông Cửu Long là 17,7 triệu tấn. Vậy tỉ lệ (%) sản lượng lúa chiếm bao nhiêu so với cả nước? A. 50%. B. 51%. C. 52%. D. 53%. 2 Câu 11: Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km , số dân là 16,7 triệu người. Vậy mật độ dân số là …. người/ km2. A. 435. B. 402. C. 420. D. 463. Câu 12: Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm A. lên nhanh, rút nhanh. B. lũ quét, lũ bùn. C. lên nhanh đột ngộ. D. lên chậm và kéo dài nhiều tháng. Câu 13: Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là vùng A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông bằng Sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
  4. Câu 14: Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Nông - lâm - ngư nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Công nghiệp - xây dựng. Câu 15: Hoạt động du lịch là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đó là A. nghỉ dưỡng. B. tắm biển. C. sinh thái. D. văn hóa. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ? Kể tên các tỉnh, thành nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 1995-2015 (nghìn tấn) 1995 2000 2010 2015 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2999,1 3703,4 Cả nước 1584,4 2250,5 5142,7 6582,1 Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 1995-2015. Nêu nhận xét. ------------ Hết -------------
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A D C D C B C A A C D A A C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a. Thuận lợi: 1.0 (2,0đ) Có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. - Vùng đất liền 0,5 + Địa hình thoải, có độ cao trung bình . + Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. + Đất xám, đất badan. + Hệ thống sông Đồng Nai có nguồn nước phong phú, tiềm năng thủy điện lớn. - Vùng biển 0,5 + Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. + Giàu tiềm năng dầu khí. + Gần đường hàng hải quốc tế. b. Khó khăn 0,5 + Trên đất liền ít khoáng sản + Rừng tự nhiên ít + Nguy cơ ô nhiễm môi trường * Kể tên các tỉnh, thành nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: Kể 0,5 đúng 7 tỉnh thành kinh tế trọng điểm phía Nam 2 * Vẽ biểu đồ: 2,0 (3,0đ) - Vẽ biểu đồ cột ghép. - Yêu cầu: + Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu-chú thích; + Chính xác; ghi số liệu ở đầu mỗi cột; + Cân đối, đẹp; đúng khoảng cách các năm; + Vẽ bút mực, không được sử dụng bút khác màu để làm kí hiệu (có thể dùng bút chì để làm kí hiệu cột). (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ trừ 0,25 điểm) Nhận xét. 1,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2