intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD – ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Kktggđ) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất Đông Nam Bộ là A. thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. B. thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. C. thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Phước. D. thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tây Ninh. Câu 3. Ngành kinh tế nào phát triển mạnh và đa dạng ở Đông Nam Bộ? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp và công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 4. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ vì có A. đất bazan, đất xám. B. địa hình núi non hiểm trở. C. đất mùn núi cao. D. đất phù sa màu mỡ. Câu 5. Đâu không phải là di tích lịch sử văn hóa của Đông Nam Bộ? A. Bến cảng Nhà Rồng. B. Nhà tù Côn Đảo. C. Địa đạo Củ Chi. D. Địa đạo Kỳ Anh. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Ít tài nguyên khoáng sản. B. Diện tích rừng tự nhiên ít. C. Môi trường bị ô nhiễm. D. Giàu tiềm năng dầu khí. Câu 7. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là A. phát triển thủy lợi. B. đẩy mạnh thâm canh. C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. phòng chống sâu bệnh. Câu 8. Trên đất liền, đồng bằng sông Cửu Long giáp với quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Cam pu chia. C. Thái Lan. D. Lào. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông A. Vàm Cỏ. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Hồng. Câu 10. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. dệt may. C. chế biến lương thực thực phẩm. D. cơ khí. Câu 11. Loại hình giao thông nào phát triển nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển. Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. thành phố Mĩ Tho. B. thành phố Cà Mau.
  2. C. thành phố Cần Thơ. D. thành phố Cao Lãnh. Câu 13. Cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên. Câu 14. Đâu không phải là khó khăn đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Xâm nhập mặn. B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt. Câu 15. Chỉ tiêu nào nói lên trình độ dân trí của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn so với cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo. B. Tỉ lệ người biết chữ. C. Thu nhập bình quân đầu người. D. Tuổi thọ trung bình. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày những thế mạnh về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2: (1 điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương 2019 Tỉnh/Thành phố Mật độ dân số (Người/km2) Đồng Nai 531 Bà Rịa - Vũng Tàu 582 TP.Hồ Chí Minh 4385 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các tỉnh, thành phố trên. Câu 3: (2 điểm) Theo em, việc trồng và bảo vệ rừng ngập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa gì? ...................... HẾT ......................
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Địa lí - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D A D D A B B C A C A B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 - Thế mạnh về tự nhiên của Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 2 điểm trong phát triển kinh tế xã hội: + Đất: Đất phù sa ngọt có diện tích 1,2 triệu ha. Đây là loại đất tốt nhất, độ phì tương đối cao, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biết là trồng lúa nước. 0,25 + Khí hậu: Cận xích đạo với số giờ nắng trong năm là 2200 – 2700 giờ. Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm là 25 – 270C. Lượng mưa trung bình năm lớn 1300mm – 2000mm. 0,5 + Mạng lưới sông ngòi: Dày đặc, kênh rạch chằng chịt, nguồn nước dồi dào, thuận lợi cho việc tưới tiêu, khai thác nuôi trồng 0,25 thủy sản nước ngọt, giao thông vận tải. + Sinh vật: Thảm thực vật chủ yếu là rừng ngập mặn, về động vật có giá trị hơn cả là cá và chim ⟹ phát triển du lịch sinh thái. 0,5 + Tài nguyên biển: Phong phú với nhiều bãi cá và tôm, hơn nửa triệu ha nước mặt nuôi trồng thủy sản ⟹ phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. 0,25 + Khoáng sản: Chủ yếu là đá vôi, than bùn, dầu khí ở thềm lục địa bước đầu đã được khai thác. 0,25 Câu 2 Nhận xét 1 điểm - Mật độ dân số của các tỉnh có sự chênh lệch khá lớn. 0,25 - Thành phố Hồ Chí Minh có mật độ dân số cao nhất trong ba tỉnh. 0,25 - Bà Rịa - Vũng Tàu có mật độ dân số cao thứ hai. 0,25 - Đồng Nai có mật độ dân số thấp nhất. 0,25 Câu 3 - Cải tạo đất phèn, đất mặn. 0,5 2 điểm - Cung cấp nguyên liệu cho con người. 0,5 - Ngăn ngập lụt, sống triều. 0,5 - Bảo vệ bờ biển, đất đai giảm tác động của sóng biển. 0,5 (Hs có thể nêu nhiều hơn nhưng nêu được 4 ý là được điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề
  4. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 - Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Nhận biết vị trí - Nêu được ý nghĩa Nhận xét sự Đông địa lí, giới hạn của vị trí địa lí đối chênh lệch về Nam Bộ lãnh thổ. với việc phát triển mật độ dân số - Nắm được đặc kinh tế - xã hội. giữa các tỉnh, điểm tự nhiên, tài thành phố trên. nguyên thiên - Trình bày được tác nhiên của vùng. động của đặc điểm - Nắm được đặc dân cư, xã hội tới điểm dân cư, xã sự phát triển kinh tế hội của vùng. - xã hội. - Nắm được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế. - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Số câu 6 2 1 Số điểm 2,0 0,66 1,0 3, Vùng - Nhận biết vị trí - Trình bày được tác Xác định ý nghĩa thực Đồng địa lí, giới hạn động của đặc điểm tiễn trong việc trồng và bằng lãnh thổ. tự nhiên, tài nguyên bảo vệ rừng ngập mặn ở sông - Trình bày được thiên nhiên đối với vùng Đồng bằng sông Cửu đặc điểm tự sự phát triển kinh tế Cửu Long. Long nhiên, tài nguyên - xã hội. thiên nhiên của - Trình bày được tác vùng. động của đặc điểm - Trình bày được dân cư đối với sự đặc điểm dân cư, phát triển kinh tế - xã hội của vùng. xã hội. - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Nêu được ý
  5. nghĩa của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. Số câu 6 1 1 1 Số điểm 2,0 0,33 2,0 2,0 6, TS câu 12 4 1 1 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
  6. Số câu /hình thức Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị TT kiến thức Trắc Tự nghiệm luận Nhận biết - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Nắm được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Nắm được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng. 6C - Nắm được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế. - Nhận biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế Vùng trọng điểm phía Nam. Đông Nam Thông hiểu 1 - Trình bày được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với việc phát triển Bộ kinh tế - xã hội. - Trình bày được những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự 2C nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được tác động của đặc điểm dân cư, xã hội tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng cao - Phân tích các bảng số liệu thống kê để biết đặc điểm dân cư, 1C xã hội, tình hình phát triển một số ngành kinh tế của vùng. Nhận biết - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Nắm được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. 7C - Nắm được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng. - Nắm được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Vùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Đồng bằng Thông hiểu 2 sông Cửu - Xác định ý nghĩa của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh Long tế - xã hội. - Trình bày được tác động của đặc điểm tự nhiên, tài nguyên 1C thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được tác động của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng cao - Xác định ý nghĩa thực tiễn trong việc trồng và bảo vệ rừng 1C ngập mặn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 - Môn Địa lí - lớp 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2