intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 01 trang) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam A. Bình Phước B. Tây Ninh C. An Giang D. Long An Câu 2: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa Câu 3: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiếc Câu 4: Ngành công nghiệp trọng điểm nào dưới đây của Đông Nam Bộ phát triển dựa nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có trong vùng? A. Dệt may B. Chế biến lương thực, thực phẩm C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử Câu 5: Ngành công nghiệp trọng điểm nào của Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động A. Dệt may B. Vật liệu xây dựng C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí – điện tử Câu 6: Cho bảng số liệu Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) Năm 2005 2010 2016 Vùng Nông thôn 1.086,4 1.232,3 1.553,9 Thành thị 5.144,5 6.114,3 6.733,1 Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
  2. B. Số dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục C. Tỉ lệ dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục D. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giảm liên tục Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đồng Nai B. Bình Phước C. Tây Ninh D. TP. Hồ Chí Minh Câu 8: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào? A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 9: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về: A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp lâu năm C. trồng cây công nghiệp hàng năm D. trồng cây ăn quả Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp theo thứ tự nhỏ dần ở Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương, Vũng Tàu C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Đồng Nai, Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Bà Rịa -Vũng Tàu. Câu 11: Năm 2016 dân số của vùng Đông Nam Bộ là 16.410.000 người, diện tích là 23 550 km2. Vậy mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2016 là: A. 463 người/km2 B. 547 người/km2 C. 697 người/km2 D. 725 người/km2 Câu 12: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào? A. sông Đồng Nai B. sông Bé C. sông Sài Gòn D. sông Tiền Câu 13: Ý nào không đúng về Đông Nam Bộ A. Mật độ dân số cao nhất cả nước B. Khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai C. Có tiềm năng lớn về dầu mỏ, khí thiên nhiên D. Có diện tích lớn đất badan, đất xám. Câu 14: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân chỉ đứng sau: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 15: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm: A. Tày, Nùng, Mường, Thái B. Ê-đê, Ba-na, Cơ-ho, Gia-rai C. Khơ-me, Chăm, Hoa D. Giáy, Dao, Thổ, Chứt Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên. Câu 17: Năm 2016, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 23.831.000 tấn, dân số là 17.660.700 người. Vậy sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 là: A. 744 kg/người. B. 1349 kg/người. C. 1366 kg/người. D. 1650kg/người. Câu 18: Các trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
  3. A. Cà Mau, Sóc Trăng. B. Long Xuyên, Rạch Giá. C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Tân An, Mỹ Tho. Câu 19: Trong cơ cấu công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long, ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất do A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn B. Hiệu quả kinh tế cao C. Có nguồn lao động đông D. Nguồn nguyên liệu dồi dào Câu 20: Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 Vùng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Yếu tố Long Diện tích (nghìn ha) 7.737,1 4.241,1 Sản lượng (nghìn tấn) 43.165,1 23.831,0 Tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2016,lần lượt là A. 51,1% và 51,2% B. 52,8% và 58,2% C. 53,8% và 51,2% . D. 54,8% và 55,2% Câu 21: Cho bảng số liệu Bảng: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) Năm 2000 2002 2010 2014 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1169,1 1354,5 2999,1 3619,5 Cả nước 2250,5 2647,4 5142,7 6332,5 Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước trong giai đoạn 2000-2014, dạng biểu đồ thích hợp nhất là: A. cột. B. tròn. C. đường. D. miền. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia U Minh Hạ thuộc tỉnh nào? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta là A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long gồm các tỉnh, thành phố: A. An Giang, Kiên Giang, Cà Mau, Cần Thơ B. Cần Thơ, Long An, Vĩnh Long, Bạc Liêu C. Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương D. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau Câu 25: So với Đồng bằng sông Hồng, điều gì dưới đây không đúng về Đồng bằng sông Cửu Long A. Tính chất đất phức tạp hơn B. Thời tiết ít biến động hơn C. Không có đê lớn ven sông D. Nguồn lợi thủy sản ít hơn -------------------HẾT--------------------- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký)
  4. Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm Điểm của bài kiểm tra là điểm tổng toàn bộ các câu trả lời sau khi đã làm tròn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A C A D B B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A B C A D C D C Câu 21 22 23 24 25 Đáp A D B A D án
  5. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2