intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam (Đề 1)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam (Đề 1)

  1. TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 9 ------------------------- Năm học 2022 -2023 Môn: Địa lí ( Đề 1) Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh:…………………………………………………Lớp: 9A …. I/ Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1. Vùng Đông Nam bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu2. Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu A. cận nhiệt đới . B. cận xích đạo. C. nhiệt đới khô. D. nhiệt đới có mùa đông lạnh. Câu 3. Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. than. B. bôxit. C. dầu khí. D. thiếc. Câu 4. Vườn Quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào của Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Tây Ninh. Câu 5. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. tài nguyên khoáng sản ít. B. đất đai kém màu mỡ. C. tài nguyên rừng nghèo. D. mùa khô kéo dài. Câu 6. Hai loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. đất xám, đất cát. B. đất badan, đất xám. C. đất phù sa, đất badan. D. đất feralit, đất xám. Câu 7. Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. có nhiều ao hồ, đầm. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh. Câu 8. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì A. có vị trí thuận lợi, cảnh quan thiên nhiên đẹp. C. tài nguyên lâm sản phong phú nhất cả nước. D. kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động. B. khí hậu tốt có lợi cho sức khoẻ. Câu 9. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng A. có số dân ít nhất. B. có nhiều thiên tai nhất. C. có GDP thấp nhất. D. có cơ cấu kinh tế phát triển nhất. Câu 10. Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa. B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước. C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới. D. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước. Câu 11. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu? A. 364 người/km2 B. 436 người/km2 C. 463 người/km2 D. 634 người/km2 Câu 12. Hồ thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là
  2. A. Trị An. B. Dầu Tiếng. C. Kẻ Gỗ. D. Bắc Hưng Hải. Câu 13. Vùng trồng cây cao su lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. ĐB sông Cửu Long D. Duyên hải Nam trung bộ Câu 14. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Bình Dương . D. Long An. Câu 15. Về mối liên hệ giữa việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam với nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy sản trên biển Đông của Đông Nam Bộ, cần chú ý A. đầu tư phương tiện kĩ thuật khai thác hiện đại, tàu thuyền có công suất lớn. B. tránh rò rỉ, tràn dầu làm ô nhiễm môi trường biển ảnh hưởng đến ngành thủy sản. C. khai thác hợp lí, tránh làm cạn kiệt tài nguyên. D. gắn khai thác với chế biến đề mang lại giá trị xuất khẩu cao Câu 16. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. xâm nhập mặn B. cháy rừng C. triều cường D. thiếu nước ngọt Câu 17. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 19. Đồng bằng sông Cửu Long là A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước. B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 20. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho. D.Thành phố Cao Lãnh. Câu 21. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. dệt may. C. chế biến lương thực thực phẩm. D. cơ khí. Câu 22. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển Câu 23. So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là A. năng suất lúa cao nhất cả nước. B. diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 24. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn B. đất mặn C. đất phù sa ngọt D. đất cát ven biển Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long có mấy mặt giáp biển? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Cho bảng số liệu
  3. SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 1995-2005 (Đơn vị: tấn) Năm 1995 2005 Cả nước 55 316 327 194 Bắc Trung Bộ 888 12 505 Đông Nam Bộ 650 14 426 (Nguồn: SGK Địa lí Việt Nam 12, NXB Giáo dục năm 2008) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng tôm nuôi vùng Đông Nam Bộ tăng chậm hơn cả nước. B. Sản lượng tôm nuôi vùng Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ đều tăng. C. Sản lượng tôm nuôi vùng Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ. D. Sản lượng tôm nuôi vùng Bắc Trung Bộ tăng chậm hơn cả nước. Câu 27. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002 Vùng Đồng bằng Cả nước Tiêu chí sông Cửu Long Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4 Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? A. 46,1 tạ/ha B. 21,0 tạ/ha C. 61,4 tạ/ha D. 56,1 tạ/ha II/ Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1 (3đ) a. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2010 2017 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2999,1 4361,2 Cả nước 1584,4 2250,5 5142,7 7768,5 Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. b. Hãy đưa ra một số giải pháp khắc phục những khó khăn do thiên nhiên mang lại ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ?
  4. ĐIỂM Họ và tên học sinh:……………………………………………………..Lớp:9...…... BÀI LÀM I/ Trắc nghiệm khách quan (7 điểm ) 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- II/ Tự luận (3 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 ( Đề 1) Năm học 2022-2023 I/ Trắc nghiệm khách quan (7 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1-A 2-B 3-C 4-A 5-D 6-B 7-C 8-D 9-D 10-A 11-C 12-B 13-A 14-D 15-B 16-D 17-C 18-B 19-B 20-A 21-C 22-A 23-A 24-A 25-C 26-B 27-B 28-A II/ Tự luận ( 3 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1. a * Vẽ biểu đồ - Vẽ biểu đồ cột ghép, biểu đồ khác không cho điểm. 1 - Đầy đủ tên biểu đồ, kí hiệu, số liệu, chú giải ( Thiếu mỗi ý trừ 0,25đ) * Nhận xét + Giai đoạn 1995 – 2017, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước liên tục tăng. Cụ thể, đồng bằng sông Cửu Long tăng 5,3 lần, cả nước 0,5 tăng 4,9 lần. + So với sản lượng thủy sản cả nước năm 2017, sản lượng thủy sản ở đồng 0,5đ bằng sông Cửu Long chiếm 56,1 % 1. b - Cải tạo đất phèn, đất mặn (thau chua, rửa mặn ) 0,25 - Chống cháy rừng mùa khô 0,25 - Tích trữ nước ngọt để mùa khô sử dụng, xây dưng các công trình ngăn mặn; 0,25 - Giải pháp sống chung với lũ ( làm nhà nổi, xây dựng tuyến dân cư vượt lũ, mô 0,25 hình kinh tế phù hợp với vùng lũ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2