Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2023-2024. MÔN ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ ĐÔNG - Trình bày - Trình bày - Vẽ biểu đồ Nhận xét NAM BỘ được đặc được biện tình hình biểu đồ tình điểm dân cư- pháp có tầm phát triển hình phát xã hội. quan trọng một số ngành triển một số - Trình bày trong phát kinh tế của ngành kinh được đặc triển cây vùng. tế của vùng. điểm tự công nghiệp. nhiên, tài - Đánh giá nguyên thiên được thế nhiên. mạnh trong - Trình bày phát triển KT được tình biển. hình phát triển kinh tế. - Nêu được tên các trung tâm công nghiệp. Số câu 7 4 câu 2câu 1/2 câu 1/2câu Sốđiểm 5 1,33 đ 0,66 đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 50 13,3% 6,7% 20 % 10% ĐỒNG - Nhận biết - Trình bày - Trình bày BẰNG vị trí địa lí, được phương được tình SÔNG CỬU giới hạn lãnh hướng chủ hình phát
- LONG. thổ. yếu để khắc triển của các - Trình bày phục khó ngành kinh được đặc khăn về mặt tế. điểm tự tự nhiên. nhiên, tài nguyên thiên nhiên. - Trình bày được đặc điểm phát triển các ngành kinh tế. -Nêu được tên các trung tâm KT Số câu 10 8 câu 1câu 1 câu Số điểm 5 2,66 đ 0,33 đ 2đ Tỉ lệ % 50 26,7% 3,3 % 20 % TS câu:17 12 câu 1/2câu TSđiểm: 10 4đ 1đ Tỉ lệ: 100% 40 % 10 % BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2023-2024. MÔN ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ
- ĐÔNG - Trình bày - Trình bày - Vẽ biểu đồ Nhận xét NAM BỘ được đặc được biện thể hiện diện biểu đồ diện điểm dân cư- pháp có tầm tích cây cao tích cây cao xã hội. quan trọng su của vùng. su của vùng. - Trình bày trong phát được đặc triển cây điểm tự công nghiệp. nhiên, tài - Đánh giá nguyên thiên được thế nhiên. mạnh trong - Trình bày phát triển KT được tình biển. hình phát triển kinh tế. - Nêu được tên các trung tâm công nghiệp. Số câu 7 4 câu 2câu 1/2 câu 1/2câu Sốđiểm 5 1,33 đ 0,66 đ 2đ 1đ ĐỒNG - Nhận biết - Trình bày - Trình bày BẰNG vị trí địa lí, được phương được tình SÔNG CỬU giới hạn lãnh hướng chủ hình phát LONG. thổ. yếu để khắc triển của các - Trình bày phục khó ngành kinh được đặc khăn về mặt tế. điểm tự tự nhiên. nhiên, tài nguyên thiên nhiên. - Trình bày được đặc điểm phát
- triển các ngành kinh tế. -Nêu được tên các trung tâm KT Số câu 10 8 câu 1câu 1 câu Số điểm 5 2,66 đ 0,33 đ 2đ TS câu:17 12 câu 1/2câu TSđiểm: 10 4đ 1đ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường: TH&THCS NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lý Thường Kiệt MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:........................... Thời gian: 45 phút .................................. ............... Họ và tên: …………………… ………………… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất Câu 1.Đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Đông Nam Bộ là A. nơi cư trú của nhiều dân tộc ít người. B. đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước C. đông dân, người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hóa. D. đông dân, người dân năng động, sáng tạo trong phát triển kinh tế, xã hội.
- Câu 2. Tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 3. Trung tâm công nghiệp chiếm khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ là A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. điều. Câu 5.Về vị trí địa lí Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. B.Tây Nguyên, Đông Nam Bộ,biển. C. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, biển. D. Cam-pu-chia,Lào,Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Long Xuyên. Câu 7. Loại đất có giá trị lớn đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất cát. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất phù sa. Câu 8.Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long là A. dệt may. B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 9. Tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 10. Các hoạt động dịch vụ chủ yếu ở đồng bằng sông cửu Long là A. khách sạn, nhà hàng, du lịch. B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. C.du lịch, vận tải thủy, tài chính, tín dụng. D.xất nhập khẩu, vận tải thủy, kinh doanh tài sản. Câu 11.Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Trường sa B. Côn Đảo C. Phú Quốc D. Lý Sơn Câu 12. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, thủy sản. B. máy móc, thiết bị. C. hàng may mặc, giày dép. D.gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả . Câu 13.Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 14. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông NamBộ là A. thủy lợi. B. phân bón. C. bảo vệ rừng đầu nguồn. D. phòng chống sâu bệnh. Câu 15. Ngành nào sau đây biểu hiện thế mạnh kinh tế biển của Đông Nam Bộ? A. Du lich. B. Giao thông. C. Khai thác dầu khí. D. Khai thác hải sản. II. TỰ LUẬN:(5đ) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? Câu 2.(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2005–2022. (đơn vị: nghìn ha) Năm 20005 2010 2017 2022 Đông Nam Bộ 306,4 433,9 548,9 727,9
- Cả nước 482,7 748,7 969,7 929,5 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích gieo trồng cây cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đọan 2005-2022. b/ Nhận xét về diện tích gieo trồng cây cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đọan 2005-2022. …………………Hết…………………. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D D C C B D D A B C D B A C án II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm Câu 1 Tình hình phát triển nông nghiệp của vùng Đồng bằng Sông 2đ (2 điểm) Cửu Long: - Vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. - Diện tích và sản lượng lúa chiếm hơn 50% so với cả nước. - Là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta, bình quân lương thực theo đầu người gấp 2,3 lần cả nước 1066,3kg/người (2002) - Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta. - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Nuôi vịt đàn phát triển mạnh. - Tổng lượng thủy sản chiếm hơn 50% cả nước. - Nghề rừng giữ vị trí rất quan trọng. (Mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 2 a/ Vẽ đúng biểu đồ cột đôi (vẽ chính xác, thẩm mỹ, có tên biểu 2đ (3 điểm) đồ, chú giải) Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm b/ Nhận xét + Diện tích trồng cây cao su của Đông Nam Bộ tăng qua các năm. 0,25đ + Diện tích trồng cây cao su của cả nước từ năm 2005 – 20017 0,25 tăng, từ 2017 - 2022 có giảm nhẹ . + Diện tích trồng cây cao su của Đông Nam bộ luôn chiếm tỉ 0,5đ trọng cao hơn 50% so với cả nước. Học sinh có thể trình bày theo ý khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. --------------------- Hết ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn