intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2023-2024 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được những Tác động Đông địa lí, giới hạn điều kiện thuận lợi của việc Nam lãnh thổ. mà Đông Nam Bộ khai thác Bộ - Trình bày trở thành vùng sản dầu khí nếu được đặc điểm xuất cây công xảy ra sự tự nhiên, tài nghiệp lớn của cả cố khai thác nguyên thiên nước. và vận chuyển. nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Số câu 9 1 1 11 Vùng - Nhận biết vị trí - Trình bày được tác Đồng địa lí, giới hạn động của đặc điểm bằng lãnh thổ. tự nhiên, tài nguyên sông - Trình bày thiên nhiên đối với Cửu được đặc điểm sự phát triển kinh tế Long tự nhiên, tài - xã hội. nguyên thiên - Trình bày được nhiên của đặc điểm dân cư, xã vùng. hội. - Trình bày - Trình bày được tác được đặc điểm động của đặc điểm dân cư, xã hội dân cư đối với sự của vùng phát triển kinh tế - - Trình bày xã hội.
  2. được đặc điểm - Giải thích được phát triển kinh ĐNB có sức hút tế của vùng. mạnh đối với lao động cả nước. Số câu 3 3 1 7 TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung Vùng - Nhận biết vị trí Nêu được những Câu hỏi Đông địa lí, giới hạn điều kiện thuận lợi vận dụng Nam Bộ lãnh thổ. mà Đông Nam Bộ kiến thức - Trình bày được trở thành vùng sản để giải đặc điểm tự xuất cây công thích, liên nhiên, tài nguyên nghiệp lớn của cả hệ các vấn thiên nhiên của nước. đề thực tiễn vùng. có liên quan - Trình bày được đến vùng đặc điểm dân cư, Đông Nam xã hội của vùng Bộ . - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. Số câu 9 1 1 11 Số điểm 3đ 2đ 1đ 6đ Vùng - Nhận biết vị trí - Trình bày được Đồng địa lí, giới hạn tác động của đặc bằng lãnh thổ. điểm tự nhiên, tài sông - Trình bày được nguyên thiên nhiên Cửu đặc điểm tự đối với sự phát Long nhiên, tài nguyên triển kinh tế - xã thiên nhiên của hội. vùng. - Trình bày được - Trình bày được đặc điểm dân cư, đặc điểm dân cư, xã hội. xã hội của vùng - Trình bày được - Trình bày được tác động của đặc đặc điểm phát điểm dân cư đối triển kinh tế của với sự phát triển vùng. kinh tế - xã hội. - Giải thích được Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu.
  4. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1đ 1đ 2đ 4đ TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18 TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 10,0 đ điểm đ
  5. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II UBND THÀNH PHỐ HỘI AN Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: Địa Lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM ) Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất xám và đất phù sa. B. đất badan và đất feralit . C. đất badan và đất xám. D. đất phù sa và đất feralit. Câu 2: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. ít khoáng sản, diện tích rừng thấp và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 3: Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. C. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. Câu 4: Vùng nào dưới đây không giáp với Đông Nam Bộ? A.Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 5: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Đồng Nai. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D.TP. Hồ Chí Minh. Câu 6: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. dịch vụ. B. khai thác dầu khí. C. công nghiệp- xây dựng. D. nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 7: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. điều. B. cao su. C. cà phê. D. hồ tiêu. Câu 8: Mặt hàng nào không phải là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ? A.Than đá. B. Dầu thô. C. Hàng nông sản. D. Thực phẩm chế biến. Câu 9: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở A. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C.TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Câu 10: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20 000km2. B. 30 000km2.
  6. C 40 000km2. D. 50 000km2. Câu 11: Ý nào sau đây không phải là khó khăn về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn. B. Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm. C. Xâm nhập mạnh của thủy triều. D. Thiếu nước ngọt vào mùa khô. Câu 12: Ngành công nghiệp nào có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? A.Vật liệu xây dựng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Cơ khí nông nghiệp. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 13: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. B. Giáy, Dao, Mông. C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Khơ me, Chăm, Hoa. Câu 14: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, hàng may mặc, nông sản. B. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D.gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. Câu 15: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là gì? A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Ba mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. B/ TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? ( 2 điểm) Câu 2: Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước? ( 2 điểm ) Câu 3: Ở vùng biển Đông Nam Bộ nước ta đang khai thác dầu khí. Nếu có sự cố xảy ra khi khai thác và vận chuyển thì tác hại đến môi trường như thế nào? ( 1 điểm ) -----Hết-----
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học: 2023-2024 A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B D D C B A B C B B D C B B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu vì: - Có diện tích mặt nước lớn ( nước mặn, nước lợ...) (0,5 điểm) - Khí hậu nóng ẩm quanh năm. (0,25 điểm) - Nhân dân có kinh nghiệm nuôi tôm. (0,5 điểm) - Đã xây dựng được một số cơ sở vật chất nhất định: cơ sở chế biến sản phẩm, thức ăn... (0,5 điểm) - Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. (0,25 điểm) Câu 2. ( 2 điểm ) Những điều kiện thuận lợi mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước: - Nguồn nhân lực khá dồi dào, người dân có tập quán và kinh nghiệm sản xuất công nghiệp. ( 0,25 điểm ) - Tài nguyên nước khá phong phú, đặc biệt là hệ thống sông Đồng Nai. ( 0,25 điểm ) - Đất bazan khá màu mỡ và đất xám trên phù sa cổ, thuận lợi phát triển cây công nghiệp quy mô lớn. ( 0,25 điểm ) - Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, thuận lợi cho việc trồng nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới cho năng suất cao và ổn định. ( 0,25 điểm ) - Nhiều cơ sở chế biến sản phẩm cây công nghiệp. ( 0,25 điểm ) - Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật phục vụ nông nghiệp tương đối hoàn thiện. ( 0,25 điểm ) - Thị trường xuất khẩu lớn. (0,25 điểm ) - Có các chương trình hợp tác đầu tư với nước ngoài về phát triển cây công nghiệp. (0,25 điểm ) Câu 3: ( 1 điểm ) Những tác hại đến môi trường nếu có sự cố xảy ra khi khai thác và vận chuyển dầu ở Đông Nam Bộ: - Ô nhiễm môi trường biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật biển, tác hại cho ngành đánh bắt hải sản. (0,5 điểm) - Gây ô nhiễm bờ biển; làm sạch bờ biển rất tốn kém, thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, dịch vụ biển. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2