Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN Nhận Thông Vận Vận Tổng Cấp biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TL Chủ đề - Trình - Vùng bày vị Trình Đông trí, Nam phạm bày Bộ vi được lãnh sự thổ phát của triển vùng - và Trình phân bày bố đặc các điểm dân cư ngành – xã kinh hội tế thế của mạnh vùng của vùng ( sử dụng lược đồ và bảng số liệu ) Số câu 2 1 3 Số 1.0 3.0 4.0 điểm 10% 30% 40% Tỉ lệ
- % Vùng - -Trình Tây Trình bày Nguyê bày vị được n trí, những phạm điều vi kiện lãnh TN, thổ TNTN của thế vùng mạnh - và hạn Trình chế bày của đặc vùng điểm dân cư – xã hội của vùng Số câu 2 1 3 Số 1.0 1.0 2.0 điểm 10% 10% 20% Tỉ lệ % Vùng - Biết - Phân Đồng đặc Phân tích Bằng điểm được Sông tự tích tác Cửu nhiên, được động Long dân cư sự của xã hội phát BĐK của H, và triển vùng giải Đồng và pháp bằng phân ứng sông bố phó Cửu với các Long BĐK ngành H của kinh vùng tế thế mạnh của vùng ( sử
- dụng lược đồ và bảng số liệu ) Số câu 2 1 1 4 Số 1.0 2.0 1.0 4.0 điểm 10% 2.0% 10% 40% Tỉ lệ % Số câu 7 1 2 1 10 Số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 100 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II Họ và tên:…………………………… Môn: Địa lí 9 Lớp: ……. Thời gian : 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên: I/ Trắc nghiệm ( mỗi đáp án đúng HS được 0,5 đ ) Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau: ( 3 đ ) Câu 1. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là ngành nào A. Cơ khí nông cụ B. Chế biến lương thực thực phẩm C. Điện tử D. Vật liệu xây dựng Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là A. Than bùn B. Bôxit C. Đá quý D. Sắt Câu 3: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 4: Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là A. không giáp biển B. giáp với Campuchia C. giáp 2 vùng trong nước D. giáp Lào Câu 5: Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. cát bay B. cháy rừng C. gió Tây khô nóng D. thiếu nước ngọt Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức thấp. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, năng động D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
- II. Tự Luận ( 7 đ ) Câu 1. ( 3.0 điểm ) Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ? Câu 2. ( 1.0 điểm ) Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên? Câu 3. ( 1.0 điểm ) Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu, và giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu của vùng đồng bằng sông Cửu Long? Câu 4. ( 2.0 điểm ) Cho bảng số liệu dưới đây: ( sản lượng nghìn tấn ) Vùng 2000 2002 2021 Đồng bằng sông Cửu Long 1169,1 1354,5 4790,0 Cả nước 2250,5 2647,4 8730,0 ( Nguồn: Báo cáo của tổng cục thủy sản ) a, So sánh và nhận xét sản lượng thủy sản vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? b. Tại sao ĐB sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng, đánh bắt thủy sản? (ĐKTN, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ…) Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….................................................................................... . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B B A D B
- II. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm 0.5 Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ - Tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn ( 59.3% - 2002 ) 0.5 - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng gồm cn nặng. cn nhẹ, chế biến LTTP 0.5 1 - Một số ngành công nghiệp đang hình thành và phát triển như dầu ( 3.0 khí, điện tử,công nghệ cao. điểm ) - TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu là các trung tâm Cn lớn nhất vùng 0.5 - Khoảng 50% giá trị sản xuất Cn của vùng tập trung ở TP. HCM - Sản xuất cn của vùng còn gặp khó khăn về: cơ sở hạ tầng, chất 0.5 lượng môi trường suy giảm, ít tài nguyên khoáng sản... 0.5 Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên? - Đất: Tây Nguyên có hơn 80% là đất đỏ bazan với đặc tính màu mỡ, tươi xốp rất thích hợp cho các loại cây công nghiệp phát triển, 0.25 nhất là cây cà phê. - Khí hậu: Khu vực Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Đây là điều kiện tốt cho việc trồng, 0.25 2 ( 1.0 thu hoạch và cũng như việc bảo quản cà phê. điểm ) - Về nguồn nhân lực và cơ sở vật chất kĩ thuật: thu hút lực lượng lao động dồi dào.Về cơ sở vật chất kĩ thuật: áp dụng những tiến bộ 0.25 khoa học kĩ thuật vào trồng, chăm sóc, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê - Về thị trường tiêu thụ: rộng lớn trong nước và quốc tế 0.25 Phân tích tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp ứng phó với 0.5 biến đổi khí hậu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? Câu 3 .(1 - Tác động của BĐKH: Xâm nhập mặn, nguy cơ bị ngập dưới mực điểm): nước biển, thiếu nước ngọt vào mùa khô, sạt lở bờ biển – sông... Giải pháp ứng phó: - Phát triển thủy lợi, đầu tư các dự án thoát lũ, cải tạo đất phèn, 0.5 mặn, cấp nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô, chủ động sống chung với lũ, khai thác các lợi thế từ lũ mang lại Câu 4. a, So sánh và nhận xét sản lượng thủy sản vùng ĐB. Sông cửu 0.75 ( 2.0 Long so với cả nước? điểm ) - Sản lượng thủy sản vùng đồng bằng sông CL từ năm 2000 => 2021 luôn chiếm hơn ½ sản lượng cả nước và không ngừng tăng b. Tại sao ĐB sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng, đánh bắt thủy sản? (ĐKTN, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ…) 0.25 Điều kiện tự nhiên: - Tiếp giáp vùng biển rộng có nguồn lợi hải sản phong phú, có ngư trường trọng điểm Cà Mau – Kiên Giang. Bờ biển dài có nhiều cửa 0.25 sông, bãi triều, rừng ngập mặn thích hợp cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn. Trên đất liền có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ thích hợp để nuôi thủy sản nước ngọt. hàng năm ở sông Mê Công đem lại nguồn lợi thủy sản nước ngọt to lớn. 0.5 - Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động thuận lợi để nuôi trồng,
- đánh bắt quanh – Nguồn lao động đông và năng động, dân cư có truyền thống, nhiều kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến thủy sản. - Cơ sở chế biến: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của vùng ngày càng được hoàn thiện; dịch vụ hậu cần nghề các được tăng 0.25 cường như các cơ sở đóng và sửa chữa tàu biển, thức ăn cho cá tôm, nguồn giống… – Thị trường tiêu thụ rộng lớn, trong và ngoài nước. Tổng 10 câu 10 10 điềm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn