intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Chương/ Thông Vận Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Vận chủ đề hiểu dụng % điểm biết dụng (TNKQ/ cao (TNKQ) (TL) TL) (TL) 1 Chủ đề 1: ND1: VTĐL và giới hạn lãnh 2 10% Vùng thổ 10% 1,0 đ Đông 1đ Nam Bộ ND2: ĐKTN, TNTN và đặc 1 TL: (4 tiết) điểm dân cư-xã hội 1 TN: 10% 15% 60.% 5% 1,0đ 1,5đ 6,0 điểm) 0,5đ (đề A) ND3: Tình hình phát triển 1 TL: kinh tế: Nông nghiệp, công 1 TL: 25% 1 10% nghiệp và dịch vụ 20% 2,5đ TN: 5% 1,0đ 2,0đ (đề 0,5đ (đề B) A) 2 Chủ đề 2: Nội dung 1. VTĐL và giới hạn 1 TN: 5% Vùng lãnh thổ 5% 0,5đ Đồng 0,5đ bằng sông Nội dung 2. ĐKTN, TNTN và 1 1 TN: Cửu Long đặc điểm dân cư-xã hội TN: 10% 5% (3 tiết) 5% 1,0đ 0,5đ 40.% 0,5đ 4,0 điểm) Nội dung 3. Tình hình phát 1 TL: 25% triển kinh tế: Nông nghiệp, 20% 2,5đ công nghiệp và dịch vụ 1 TL: 2,0đ 1 20% (đề A) TN: 5% 2,0đ(đề 1 TL: 0,5đ B) 20% 2,0đ (đề B) Nội dung 4. Các trung tâm 1 TN: 10% 1 kinh tế 5% 1.0đ TN: 5% 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1. VTĐL và Nhận biết: giới hạn lãnh - Biết VTĐL và giới hạn lãnh thổ. 1 Chủ thổ đề 1: 2. ĐKTN, Nhận biết: Vùng TNTN và đặc - Biết được đặc điểm ĐKTN và Đông điểm dân cư-xã TNTN 2 1(đề A) Nam hội Thông hiểu: 1 Bộ - Hiểu đặc điểm dân cư-xã hội (4 3. Tình hình Nhận biết: Tình hình phát triển tiết) phát triển kinh ngành công nghiệp, nông nghiệp, 60.% tế: Nông dịch vụ… 6,0 1 1 (đề B) nghiệp, công Vận dụng cao: Giải thích các vấn điểm) nghiệp và dịch đề thực tiễn có liên quan đến vụ vùng… 1. VTĐL và Nhận biết: - Biết VTĐL và giới Chủ giới hạn lãnh 1 hạn lãnh thổ. đề 2: thổ Vùng 2. ĐKTN, Nhận biết: - Biết được đặc điểm Đồng TNTN và đặc ĐKTN, TNTN và đặc điểm dân 1 1 bằng điểm dân cư-xã cư-xã hội sông hội Cửu Nhận biết: Tình hình phát triển 2 3. Tình hình Long ngành công nghiệp, nông nghiệp, phát triển kinh 1(đề 1 (đề dịch vụ… tế: Nông A) A) (3 Vận dụng: Phân tích và tính toán 1 nghiệp, công 1(đề 1(đề tiết) số liệu các bảng số liệu thống kê nghiệp và dịch B) B) 40.% để hiểu và trình bày đặc điểm kinh vụ 4,0 tế của vùng. điểm) 4. Các trung Nhận biết: Biết các trung tâm kinh 1 1 tâm kinh tế tế của vùng 8 câu 2 TN 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ 1 câu TL TL TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất: Câu 1: Dân số vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là A. 16,7 triệu người. B. 10,8 triệu người. C. 10,9 triệu người. D.12,8 triệu người. Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích A. 22 450 km2. B. 22 550 km2. C. 23 550 km2. D. 24 550 km2. Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Feralit. B. Phèn, mặn. C. Phù sa ngọt. D. thịt pha cát. Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ (Năm 2002) là A. Điều. B. Cao su. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 5: Mật độ dân số vùng ĐB S. Cửu Long năm 1999 khoảng A. 400 người/km2. B. 405 người/km2. C. 407 người/km2. D. 450 người/km2. Câu 6: Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh A. Kiên Giang. B. Hậu Giang. C. An Giang. D. Tiền Giang. Câu 7: Tỉ lệ người lớn biết chữ vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999 là A. 87%. B. 88,1% . C. 90%. D. 95 %. Câu 8: Hồ Trị An thuộc tỉnh A. Bình Phước. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 9: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng Đông Nam Bộ (2003) A. 50,1 %. B. 51,1 %. C. 52,1 %. D. 53,1 %. Câu 10: Vùng trồng cây ăn quả chiếm vị trí thứ 2 của nước ta: A. Tây Nguyên. B. ĐB S. Cửu Long. C. ĐB Hồng. D. Đông Nam Bộ. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2điểm) Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp, nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: sản lượng thủy sản của ĐB sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) năm 2002 Vùng ĐB S.Cửu Long Cả nước Sản lượng Cá biển khai thác 494 1190 Cá nuôi 284 486 Tôm nuôi 143 186 - Dựa vào bảng số liệu hãy tính tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước và nhận xét? Câu 3: (1,0đ) Giải thích tại sao: vùng Đông Nam Bộ thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài(FDI) lớn nhất cả nước năm 2002? - HẾT –
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn một phương án đúng nhất: Câu 1: Tỉnh không thuộc vùng Đông Nam Bộ: A. Tây Ninh. B. Long An. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích A. 20 550 km2. B. 21 500 km2. C. 22 550 km2. D. 23 550 km2. Câu 3: Vùng trồng cao su chiếm lớn nhất nước ta: A. Tây Nguyên. B. ĐB S. Cửu Long. C. ĐB Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 4: Diện tích đất phèn, mặn ở ĐB sông Cửu Long là A. 1 triệu ha. B. 1,2 triệu ha. C. 2,5 triệu ha. D. 2,6 triệu ha. Câu 5: Hồ Dầu Tiếng ở tỉnh A. Tây Ninh. B. Long An. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 6: Địa danh du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ: A. Bến cảng nhà Rồng. B. Nhà tù Côn Đảo. C. Hang Pac-Bó. D. Địa đạo Củ Chi. Câu 7: Tỉ lệ người lớn biết chữ vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999 là A. 86%. B. 87,1. C. 88% . D. 88,1% . Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm chiếm diện tích nhỏ nhất ở vùng Đông Nam Bộ (Năm 2002) là A. Điều. B. Cao su. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 9: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta: A. Tây Nguyên. B. ĐB S. Cửu Long. C. ĐB Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Tỉ trọng công nghiệp-xây dựng vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là A. 50,9%. B. 59,3% . C. 60%. D. 65 %. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp và dịch vụ vùng ĐB sông Cửu Long? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của ĐB sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn) năm 2002. Vùng ĐB S.Cửu Long Cả nước Sản lượng Cá biển khai thác 494 1190 Cá nuôi 284 486 Tôm nuôi 143 186 - Dựa vào bảng số liệu hãy tính tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước và nhận xét? Câu 3: (1 điểm) Giải thích vì sao vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển? - HẾT -
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) mỗi câu đúng 0,5đ (HSKT: mỗi câu đúng 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B B C A B C A D II/ TỰ LUẬN: (5 đ) (HSKT: mỗi câu TL đúng được 4 điểm đối với câu 1,2; câu 3 đúng được 2 ý được 1 điểm) điểm toàn bài không quá 10 đ Câu 1: (2,0) Đặc điểm công nghiệp, nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ: a. Công nghiệp: (1,0đ) - Khu vực CN–XD tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng (59,3%/2002). - Cơ cấu sản xuất cân đối, đa dạng gồm: CN nặng, CN nhẹ, CN chế biến LTTP... - Một số ngành CN quan trọng và hiện đại: Dầu khí, cơ khí, điện tử, công nghệ cao... - Công nghiệp tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh (50%), Biên Hoà, Vũng Tàu. b. Nông nghiệp: (1,0đ) - Chiếm tỉ trọng nhỏ(6,2%) so với cả nước nhưng giữ vai trò quan trọng. - Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm phát triển mạnh đặc biệt là cao su, hồ tiêu, điều, mía, đậu tương, thuốc lá và cây ăn quả...đem lại giá trị SX hàng hóa cao. - Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp. - Nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản khá phát triển... Câu 2: (2,0đ) Qua bảng số liệu ta nhận thấy: Năm 2002 Tỉ lệ sản lượng cá biển khai thác của ĐB sông Cửu Long chiếm 41,5% so với cả nước. (0,5đ) Tỉ lệ sản lượng cá nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 58,4% so với cả nước. (0,5đ) Tỉ lệ sản lượng tôm nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 76,9% so với cả nước. (0,5đ) → Cả 3 loại thủy sản đều chiếm tỉ lệ cao so với các vùng còn lại, trong đó tỉ lệ sản lượng tôm nuôi và cá nuôi là cao nhất. (0,5đ) Câu 3: (1,0đ) Vùng Đông Nam Bộ thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài(FDI) lớn nhất cả nước, năm 2002: Vị trí địa lí thuận lợi, ít thiên tai. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Đầu mối giao thông lớn, đầy đủ và quan trọng... Thủ tục hành chính đơn giản... HẾT.
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B I/ TRĂC NGHIỆM: (5 đ) mỗi câu đúng 0,5 đ (HSKT: mỗi câu đúng 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C A C D D B B II/ TỰ LUẬN: (5 đ) (HSKT: mỗi câu TL đúng được 4 điểm đối với câu 1,2; câu 3 đúng được 2 ý được 1 điểm) điểm toàn bài không quá 10 đ) Câu 1: (2,0đ) 1/ Đặc điểm nông nghiệp, dịch vụ vùng ĐB sông Cửu Long: * Nông nghiệp: (1,25đ) - Là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. a. Sản xuất lương thưc: - Chiếm 51,1% diện tích và 51,4% sản lượng lúa cả nước, Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực của cả nước. - Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền và sông Hậu. b. Khai thác và nuôi trồng thủy sản: Chiếm khoảng 50% tổng sản lượng của thủy sản cả nước. Đặc biệt là nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu. c. ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. d. Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh. đ. Nghề trồng rừng có vị trí quan trọng, nhất là rừng ngập mặn. * Dịch vụ: (0,75đ) Bắt đầu phát triển. - Gồm các ngành chủ yếu: + Xuất khẩu: chủ lực là gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả... + Giao thông đường thuỷ có vai trò quan trọng trong SX và đời sống(giải thích). + Du lịch sinh thái khá phát triển. Câu 2: (2,0đ) Qua bảng số liệu ta nhận thấy: Năm 2002 Tỉ lệ sản lượng cá biển khai thác của ĐB S.Cửu Long chiếm 41,5% so với cả nước. (0,5đ) Tỉ lệ sản lượng cá nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 58,4% so với cả nước. (0,5đ) Tỉ lệ sản lượng tôm nuôi của ĐB sông Cửu Long chiếm 76,9% so với cả nước. (0,5đ) → Cả 3 loại thủy sản đều chiếm tỉ lệ cao so với các vùng còn lại, trong đó tỉ lệ sản lượng tôm nuôi và cá nuôi là cao nhất. (0,5đ) Câu 3: (1,0đ) Những điều kiện để vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển: Đông Nam Bộ có vùng biển và ngư trường rộng. (Mỗi ý đúng 0,25đ) Biển ấm, nhiều hải sản. Nhiều cảng nước sâu… Nằm trên đường giao thông hàng hải quốc tế. Thềm lục nông, rộng, tiềm năng dầu khí to lớn… HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2