intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……........... Năm học 2023 - 2024 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Địa 9. Thời gian: 45 phút Đề: A I.Phần trắc nghiệm (5điểm) Câu 1: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 2: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. đất xám và đất phù sa B. đất badan và đất feralit C. đất phù sa và đất feralit D. đất badan và đất xám. Câu 3: Tên các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu B. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. Câu 4: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức: A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %. Câu 5: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường C. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 7: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long là: A. toàn bộ diện tích là đồng bằng B. ba mặt giáp biển C. nằm ở cực Nam tổ quốc D. rộng lớn nhất cả nước. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 9: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. đất phèn B. đất mặn C. đất phù sa ngọt D. đất cát ven biển. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai B. Mê Công C. Thái Bình D. Sông Hồng. Câu 12: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng B. khí hậu, nước C. biển và hải đảo D. tài nguyên khoáng sản. Câu 13: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Mật độ dân số B. Tỷ lệ hộ nghèo C. Thu nhập bình quân D. Tuổi thọ trung bình. Câu 14: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. xây dựng hệ thống đê điều B. chủ động chung sống với lũ C. tăng cường công tác dự báo lũ D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là: A. xâm nhập mặn B. cháy rừng C. triều cường D. thiếu nước ngọt. II. Phần tự luận: ( 5đ) Câu 1. (2 điểm) Căn cứ vào bảng 32.1, Nhận xét tỉ trọng công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và của cả nước. Bảng 32.1. Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%)
  2. Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ Vùng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23 38,5 38,5 Câu 2. (1 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? Câu 3. (2 điểm) Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước? Bài làm: I.Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……........... Năm học 2022 - 2023 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Địa 9. Thời gian: 45 phút Đề B I.Phần trắc nghiệm (5điểm) Câu 1: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. đất xám và đất phù sa B. đất badan và đất feralit C. đất phù sa và đất feralit D. đất badan và đất xám. Câu 2: Tên các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu B. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. Câu 3: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 4: Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức: A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 6: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. xây dựng hệ thống đê điều B. chủ động chung sống với lũ C. tăng cường công tác dự báo lũ D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 7: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long là: A. toàn bộ diện tích là đồng bằng B. ba mặt giáp biển C. nằm ở cực Nam tổ quốc D. rộng lớn nhất cả nước. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 9: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường C. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường D. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai B. Mê Công C. Thái Bình D. Sông Hồng. Câu 12: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đất, rừng B. khí hậu, nước C. biển và hải đảo D. tài nguyên khoáng sản.
  4. Câu 13: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Mật độ dân số B. Tỷ lệ hộ nghèo C. Thu nhập bình quân D. Tuổi thọ trung bình. Câu 14: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là: A. xâm nhập mặn B. cháy rừng C. triều cường D. thiếu nước ngọt. Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. đất phèn B. đất mặn C. đất phù sa ngọt D. đất cát ven biển. II. Phần tự luận : ( 5đ) Câu 1. (2điểm) Căn cứ vào bảng 32.1, Nhận xét tỉ trọng công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và của cả nước. Bảng 32.1. Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ Vùng Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23 38,5 38,5 Câu 2. (1 điểm) Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài? Câu 3. (2 điểm) Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước? Bài làm: I.Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. Phần trắc nghiệm: ( 5đ) Đề A: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B D C A C B B A A C B D B B D Đề B: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C B A B B B A C C B D B D A II. Phần tự luận : (5đ) (Đề A và B tương tự nhau) Câu 1: (2đ) Phân tích bảng số liệu tỉ trọng công nghiệp - xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và của cả nước: Công nghiệp – xây dựng của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất với 59,3 % (năm 2002) trong cơ cấu kinh tế của vùng.Trong cơ cấu kinh tế cả nước, công nghiệp xây - dựng chiếm tỉ trọng cao bằng dịch vụ với 38,5% năm 2002.Vậy Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng của Đông Nam Bộ cao hơn nhiều so với cả nước. Câu 2: (1đ) Đông Nam Bộ có sức hút đầu tư nước ngoài là vì có những điều kiện thuận lợi nhất định: - Tài nguyên phong phú
  6. - Nhiều ngành kinh tế phát triển năng động: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. - Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện và hiện đại. - Dân số đông, người dân năng động với nền kinh tế thị trường. - Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 3: Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước a.Điều kiện tự nhiên: - Diện tích tự nhiên gần 4 triệu ha, trong đó diện tích đất nông nghiệp khoảng 3 triệu ha, chiếm gần 1/3 diện tích đất nông nghiệp của cả nước. - Đất nhìn chung màu mỡ, nhất là dải đất phù sa ngọt dọc theo sông Tiền và sông Hậu, thích hợp cho việc trồng lúa với quy mô lớn. - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động, nguồn nước sông ngòi tương đối dồi dào, thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ lúa. b.Điều kiện kinh tế - xã hội: - Nguồn lao động đông, có truyền thống, nhạy bén trong việc tiếp thu kĩ thuật và công nghệ mới về trồng lúa. - Được Nhà nước chú trọng đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật (thủy lợi, trạm, trại giống …) , - Nhu cầu lớn của thị trường trong nước và xuất khẩu. ****************************************************** MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ Nội dung thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Nhận biết - Nêu Phân tích - Câu hỏi Đông vị trí địa lí, được ý các bảng vận dụng Nam Bộ giới hạnnghĩa của số liệu kiến thức lãnh thổ vị trí địa lí thống kê để giải - Trình đối với để biết thích, liên bày được việc phát đặc điểm hệ các đặc điểm triển kinh dân cư, xã vấn đề 8 (10) tự nhiên, tế - xã hội hội, tình thực tiễn 5,0 tài nguyên - Trình hình phát có liên thiên bày được triển một quan đến nhiên của những số ngành vùng vùng thuận lợi, kinh tế Đông - Trình khó khăn của vùng. Nam Bộ bày được của điều (Phương
  7. đặc điểm kiện tự án 1) dân cư, xã nhiên và hội của tài nguyên vùng thiên - Trình nhiên đối bày được với sự đặc điểm phát triển phát triển kinh tế - kinh tế xã hội của vùng - Trình - Nêu bày được được tên tác động các trung của đặc tâm kinh điểm dân tế cư, xã hội - Nhận tới sự biết được phát triển vị trí, giới kinh tế - hạn và vai xã hội trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Số câu 4 (8 PA2) 2 (1 PA2) 0 (1PA2) 1 (0 PA2) 1 (0 PA2) Số 1,33đ 0,66đ (0,33đ (2đ PA2) 0đ 2,0đ (0 1,0đ (0 PA2) PA2 PA2 PA2 điểm (2,66đ ) ) ) Vùng - Nhận biết - Nêu - Phân Câu hỏi Đồng vị trí địa lí, được ý tích số vận dụng bằng giới hạn nghĩa của liệu thống kiến thức sông Cửulãnh thổ vị trí địa lí kê để hiểu để giải Long - Trình đối với và trình thích, liên bày được việc phát bày đặc hệ các đặc điểm triển kinh điểm kinh vấn đề tự nhiên, tế - xã tế của thực tiễn tài nguyên hội. vùng. có liên thiên - Trình quan đến nhiên của bày được vùng vùng tác động Đồng - Trình của đặc bằng sông bày được điểm tự Cửu đặc điểm nhiên, tài Long dân cư, xã nguyên (Phương hội của thiên án 2) vùng nhiên đối - Trình với sự bày được phát triển đặc điểm kinh tế - phát triển xã hội kinh tế - Trình của vùng. bày được - Nêu tác động được tên của đặc các trung điểm dân tâm kinh cư đối với
  8. tế lớn. sự phát triển kinh tế - xã hội PA2 Số câu 8 (4 ) 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1PA2) 0 (1 PA2) 10 (8) Số 2,66đ 0,33đ (0,66đ 2,0đ (0 0đ (2đ 0đ(1,0 PA2) 5,0 điểm (1,33đ PA2) PA2 ) PA2 ) PA2 ) TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 18 TS 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ điểm * Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: Đề B).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2