intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Địa lí – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. mùa khô kéo dài. B. tài nguyên khoáng sản ít. C. tài nguyên rừng nghèo. D. đất đai kém màu mỡ. Câu 2. Điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ thích hợp chuyên canh loại cây nào? A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp hàng năm. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Các loại rau ôn đới. Câu 3. Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải là A. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai. B. nguồn lao động dồi dào. C. nhiều lao động lành nghề, trình độ cao. D. năng động, sáng tạo. Câu 4. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. Phòng chống sâu bệnh. B. Phân bón. C. Bảo vệ rừng đầu nguồn. D. Thủy lợi. Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết Phú Quốc thuộc tỉnh nào nước ta? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Nai. D. Bến Tre. Câu 6. Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn của cả nước là A. tỉ lệ hộ nghèo. B. tỉ lệ người lớn biết chữ. C. mật độ dân số. D. tỉ lệ dân số thành thị. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, mặn của vùng. Câu 8: (1,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy kể tên các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. Câu 9: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH CÂY CAO SU Ở ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2021 Đơn vị: % Cây công nghiệp Năm 2021 Đông Nam Bộ Cả nước Cây cao su 58,8 100 (Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2022) a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ diện tích cây cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2021. b) Giải thích tại sao diện tích cây cao su của vùng lại chiếm tỉ lệ cao so với các vùng khác trong cả nước. --------- Hết ---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2