intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chương/ Nội dung/ Stt Nhận Thông Vận Vận chủ đề đơn vị kiến thức Tổng biết hiểu dụng dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Sự phân hóa Vùng Đông Nam Bộ lãnh thổ -Vị trí địa lí và giới hạn 1TL lãnh thổ -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 8TN 1TL 80% -Đặc điểm dân cư xã hội và những thuận lợi khó 1TL khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội 2 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long -Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. 8 TN 20% -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. -Đặc điểm dân cư xã hội và những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị kiến T Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận Vận Chủ đề thức T biết g hiểu dụng dụng cao 1 Vùng Đông Nam Bộ Nhận biết: Sự phân -Vị trí địa lí và giới -Vị trí địa lí và giới hạn 6TN hóa lãnh hạn lãnh thổ lãnh thổ. thổ -Điều kiện tự nhiên và -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên tài nguyên thiên nhiên. 1TL nhiên. Thông hiểu: -Đặc điểm dân cư xã Đặc điểm dân cư những 1TL hội và những thuận thuận lợi khó khăn đối lợi khó khăn đối với với việc phát triển kinh việc phát triển kinh tế tế - xã hội - xã hội Vận dụng: Kĩ năng vẽ 1TL biểu đồ 2 Vùng Đồng bằng Nhận biết: 6TN sông Cửu Long -Vị trí địa lí -Vị trí địa lí và giới -Điều kiện tự nhiên và
  2. hạn lãnh thổ của tài nguyên thiên nhiên. vùng đối với sự phát -Đặc điểm dân cư xã hội triển kinh tế xã hội. -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. -Đặc điểm dân cư xã hội 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNK TL TL TL Q Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  3. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 12 tháng 03 năm 2024 (Đề có 03 trang, gồm 19 câu) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau đây: Câu 1. Các dòng sông chính trong vùng Đông Nam Bộ A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn B. Sông Biên Hòa, sông Sài Gòn, sông Tiền C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn D. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Biên Hòa Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Long An D. Tây Ninh Câu 3. Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của vùng Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 5. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Câu 6. Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ: A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An C. Hộ Thác Bà và hồ Đa Nhim D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng Câu 7. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
  4. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc. B. nam. C. tây nam. D. đông nam. Câu 10. Cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có chung đường biên giới với Campuchia? A. Long An. B. Bến Tre. C. Tiền Giang. D. Trà Vinh. Câu 11. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit. Câu 12. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt. B. mùa khô sâu sắc kéo dài. C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú. Câu 13. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long A. thoái hóa đất. B. triều cường. C. cháy rừng. D. thiếu nước ngọt. Câu 14. Để khai thác các lợi thế kinh tế do lũ mang lại ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát lũ. Câu 15. Các thành phần dân tộc ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm người A. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm. B. Kinh, Hoa, Tày, Thái. C. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh. D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me. Câu 16. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. địa hình thấp và bằng phẳng. D. diện tích đất nông nghiệp lớn. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
  5. Câu 1 (3.0 điểm) Cho biết diện tích, vị trí và giới hạn lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ? Câu 2 (1.0 điểm) Tiềm năng tự nhiên đặc biệt của vùng Đông Nam Bộ Câu 3 (2.0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (%) Nông lâm, ngư Công nghiệp-xây Tổng số Dịch vụ nghiệp dựng 100 1,7 46,7 51,6 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh ------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2