intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: ĐL901 Ngày thi: 01/03/2024 Em hãy tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất Câu 1. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng A. đường sắt B. đường biển. C. đường sông D. đường bộ Câu 2. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh A. các loại hình du lịch B. giao thông vận tải. C. nghề rừng. D. thuỷ hải sản. Câu 3. Tình năng suất lúa trung bình của đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? Biết năm 2020 diện tích của vùng là 3963,7 nghìn ha và sản lượng là 24 triệu tấn. A. 56,1 tạ/ha B. 41,4 tạ/ha C. 21,0 tạ/ha D. 60,5 tạ/ha Câu 4. Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2020 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Tiêu chí Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 Sản lượng ( triệu tấn) 17,7 34,4 Cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % về diện tích và sản lượng so với cả nước A. 55 % và 60 % B. 51,1% và và 51,4% C. 53 % và 52 % D. 52,5 % và 50,5 % Câu 5. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long A. cừu. B. bò. C. lợn. D. vịt. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của đồng bằng sông Cửu Long? A. Ngoài người Kinh còn có người Khơ-me, người Chăm. B. Mặt bằng dân trí cao hàng đầu cả nước. C. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. D. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 7. Chỉ tiêu dân cư – xã hội nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Long cao hơn so với mức trung bình cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo. B. Mật độ dân số. C. Tỉ lệ người lớn biết chữ. D. Tỉ lệ dân số thành thị. Câu 8. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 50 nghìn km2. B. 40 nghìn km2. C. 30 nghìn km2. D. 20 nghìn km2. Câu 9. Nhóm đất phù sa ngọt của đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở A. dọc sông Tiền và sông Hậu. B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. C. ven biển Đông và vịnh Thái Lan. D. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Bạc Liêu và Rạch Giá. B. Cần Thơ và Long An. C. Cần Thơ và Cà Mau. D. Long An và Bạc Liêu. Câu 11. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân Mã đề ĐL901 Trang Seq/4
  2. A. diện tích đất nông nghiệp lớn. B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. D. địa hình thấp và bằng phẳng. Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay A. xây dựng hệ thống đê điều. B. đầu tư cho các dự án thoát nước. C. chủ động chung sống với lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 13. Cơ sở sản xuất xi măng lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở địa phương nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Hà Tiên. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên. Câu 14. Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Kiên Giang. B. Tiền Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng hải sản khai thác của đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu cả nước A. thị trường rộng lớn B. người dân có kinh nghiệm C. trữ lượng hải sản lớn D. diện tích mặt nước lớn Câu 16. Nhận xét nào sau đây là không đúng về tình hình nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu Long? A. diện tích nuôi tôm ngày càng mở rộng B. nguồn thủy sản tự nhiên dồi dào C. thị trường nhập khẩu có nhu cầu lớn D. chiếm 80.2% sản lượng tôm nuôi cả nước Câu 17. Đồng bằng sông Cửu Long giáp với Campuchia ở phía A. tây nam. B. tây bắc. C. bắc và tây bắc. D. tây. Câu 18. Khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận xích đạo. D. cận nhiệt đới. Câu 19. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước chủ yếu là do A. dân cư có trình độ thâm canh cao. B. diện tích đất phù sa lớn nhất cả nước. C. khí hậu nóng ẩm, lượng mưa dồi dào D. hệ thống thủy lợi hoàn thiện. Câu 20. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long, nguyên nhân chủ yếu vì A. nhu cầu tiêu thụ lớn của thị trường trong và ngoài nước. B. có thế mạnh về nguồn lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ cao. C. nguyên liệu phong phú từ sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp. D. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. Câu 21. Trong sản xuất nông nghiệp, đặc điểm nào không phải của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. Năng suất lúa cao nhất cả nước. D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất Câu 22. Để hạn chế tác hại của lũ ở đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. tăng cường công tác dự báo lũ. B. xây dựng hệ thống đê điều. C. chủ động chung sống với lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát lũ. Câu 23. Điệu kiện thuận lợi trong việc nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu Long là A. khí hậu nóng quanh năm B. công nghiệp chế biến phát triển C. diện tích mặt nước rộng lớn D. nhân dân có kinh nghiệm Câu 24. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì
  3. A. hơn 50% sản lượng B. chiếm hơn 50% diện tích canh tác C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng D. điều kiện tốt để canh tác. Câu 25. Các loại hoa quả chủ yếu của vùng đồng bằng sông Cửu Long A. hồng, đào, lê. B. táo, mơ, mận. C. nhãn, vải, thanh long. D. cam, xoài, bưởi. Câu 26. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phù sa ngọt. B. đất cát. C. đất mặn. D. đất phèn. Câu 27. Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 28. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long A. sản xuất hàng tiêu dùng B. chế biến lương thực thực phẩm C. cơ khí. D. dệt may Câu 29. Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm A. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. B. cây công nghiệp lâu năm lớn nhất. C. lúa lớn nhất cả nước. D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 30. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long A. triều cường. B. cháy rừng. C. xâm nhập mặn. D. thiếu nước ngọt. Câu 31. Hiện nay, số dân của đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy trong cả nước? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất khiến giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Địa hình thấp, nền đất yếu nên đường ô tô, đường sắt không phát triển. C. Vùng xảy ra lũ lụt và ngập úng quanh năm. D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Câu 33. Tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là A. Trên 50%. B. 50%. C. 40%. D. 30%. Câu 34. Đặc điểm khí hậu của đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp A. mùa khô sâu sắc kéo dài. B. nguồn nước trên mặt phong phú. C. nóng ẩm, lượng mưa dồi dào. D. có hai mùa mưa – khô rõ rệt. Câu 35. Yếu tố sau đây không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long A. khí hậu cận xích đạo B. có nhiều đảo và quần đảo C. ngư trường rộng lớn D. diện tích rừng ngập mặn lớn nhất Câu 36. Hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long bao gồm A. gạo, hàng may mặc, thủy sản. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. Câu 37. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. cơ khí nông nghiệp. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 38. Ý nghĩa xã hội của việc sản xuất lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long là Mã đề ĐL901 Trang Seq/4
  4. A. cung cấp nguồn phụ phẩm cho ngành chăn nuôi. B. cung cấp mặt hàng lúa gạo xuất khẩu có giá trị, thu nhiều ngoại tệ. C. đảm bảo vấn đề an ninh lương thực quốc gia. D. góp phần sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên. Câu 39. Các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long A. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. B. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang. C. Bạc Liêu, Đồng Tháp, Sóc Trăng. D. Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang. Câu 40. Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngành nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long? A. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất. B. Sản lượng thủy sản lớn nhất. C. Năng suất lúa cao nhất. D. Diện tích và sản lượng lúa cao nhất. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.. ………HẾT……….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2