Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: GDCD LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Đối với nam nữ thanh niên, việc làm nào sau đây cần tránh trong tình yêu? A. Yêu đương quá sớm. B. Quan tâm sâu sắc. C. Độ lượng, bao dung. D. Chân thành, tin cậy. Câu 2: Một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Gia đình. B. Tình yêu. C. Làng xã. D. Đồng môn. Câu 3: Cùng với sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội, các quy tắc, chuẩn mực của đạo đức được thể hiện như thế nào? A. Giữ nguyên giá trị. B. Bền vững. C. Biến đổi theo. D. Luôn luôn giữ nguyên. Câu 4: Toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được trong cuộc sống, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Trách nhiệm. B. Hợp tác. C. Nhân phẩm. D. Hòa nhập. Câu 5: Việc cá nhân được tự do kết hôn theo luật định là thể hiện nội dung nào sau đây của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay? A. Tự nguyện. B. Bắt buộc. C. Làm chủ. D. Độc lập. Câu 6: Khi thực hiện những hành vi phù hợp với các quy tắc và chuẩn mực đạo đức của xã hội, thì cá nhân cảm thấy hài lòng, thỏa mãn với chính mình, đó là trạng thái nào sau đây của lương tâm? A. Day dứt. B. Hối hận. C. Cắn rứt. D. Thanh thản. Câu 7: Việc tạo ra môi trường sống an toàn, lành mạnh cho mỗi thành viên trong gia đình là biểu hiện chức năng cơ bản nào sau đây của gia đình? A. Xóa bỏ chênh lệch giàu nghèo. B. Triệt tiêu mọi loại tệ nạn. C. Chia đều của cải trong xã hội. D. Tổ chức đời sống gia đình. Câu 8: Nhân phẩm sẽ tạo nên yếu tố nào của con người? A. Lương tâm. B. Thanh thản. C. Giá trị. D. Phẩm chất. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hành vi. B. Chuẩn mực. C. Quy tắc. D. Đạo đức. Câu 10: Vai trò của đạo đức được thể hiện trong sự phát triển A. đối với gia đình và mọi người xung quanh. B. đối với bản thân của con người trong gia đình và xã hội. C. đối với cá nhân, gia đình và xã hội. D. đối với pháp luật và xã hội. Câu 11: Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hòa nhập. B. Đấu tranh. C. Hợp tác. D. Lương tâm. Câu 12: Nếu ví xã hội là một cơ thể sống, thì sức khỏe của cơ thể sống đó là yếu tố nào? A. Nhân phẩm. B. Kinh tế. C. Đạo đức. D. Lương tâm. Câu 13: Đạo đức là nhân tố không thể thiếu của một gia đình hạnh phúc vì đạo đức là nền tảng A. quyết định quá trình sản xuất. B. xóa bỏ sự phân biệt giàu nghèo. C. của hạnh phúc gia đình. D. của cạnh tranh độc quyền. Câu 14: Sự rung cảm quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới, tự nguyện sống vì nhau và sẵn sàng hiến dâng cho nhau cuộc sống của mình, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tình yêu. B. Tình đồng nghiệp. C. Tình đồng hương. D. Tình bạn. Câu 15: Người có lương tâm, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh thể hiện quan niệm nào sau đây? A. Lương tâm. B. Nhân phẩm. C. Danh dự. D. Hạnh phúc. Câu 16: Một cá nhân sống thiếu đạo đức thì các phẩm chất và năng lực khác thể hiện như thế nào? A. Sẽ ảnh hưởng đến những người xung quanh. B. Sẽ không còn cơ hội để phát triển. C. Sẽ không tồn tại được. D. Sẽ không còn ý nghĩa. Câu 17: Trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của cộng đồng, của xã hội, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Nhân phẩm. B. Nghĩa vụ. C. Danh dự. D. Hạnh phúc. Câu 18: Trường hợp nào sau đây là một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay? A. Ông bà chăm sóc cháu. B. Anh chị em đoàn kết. C. Cha mẹ yêu thương con. D. Vợ chồng bình đẳng. Câu 19: Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào sau đây? A. Trung thực, chân thành từ hai phía. B. Yêu một lúc nhiều người. C. Quan tâm, chăm sóc cho nhau. D. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ nhau. Câu 20: Một xã hội mà trong đó các quy tắc, chuẩn mực đạo đức được tôn trọng và luôn được củng cố, phát triển thì xã hội đó sẽ A. duy trì ổn định. B. phát triển bền vững. C. phát triển kinh tế. D. giữ gìn văn hóa. Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa tình yêu và hôn nhân? A. Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân. B. Tự do quan hệ tình dục trước hôn nhân. C. Kết hôn vì mục đích kinh tế. D. Buộc phải làm mẹ đơn thân. Câu 22: Sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Lương tâm. B. Danh dự. C. Nghĩa vụ. D. Trách nhiệm. Câu 23: Tình yêu trong sáng lành mạnh, phù hợp với các quan niệm đạo đức tiến bộ của xã hội, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tình đồng chí. B. Tình yêu chân chính. C. Tình mẫu tử. D. Tình đồng đội. Câu 24: Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hủ tục. B. Tư tưởng giáo điều. C. Tôn giáo phản diện. D. Đạo đức. Câu 25: Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận thể hiện phạm trù nào sau đây? A. Lương tâm. B. Tự trọng. C. Nghĩa vụ. D. Danh dự. Câu 26: Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay là chế độ hôn nhân mới, tốt đẹp được thể hiện qua nội dung nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. Hôn nhân dựa trên lợi ích về kinh tế. B. Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ. C. Hôn nhân dựa trên lợi ích về giai cấp. D. Bình đẳng kết hôn với nhau. Câu 27: Cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu chân chính, lành mạnh về vật chất và tinh thần, là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Hạnh phúc. B. Lương tâm. C. Nhân phẩm. D. Danh dự. Câu 28: Vai trò nào sau đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân? A. Giúp con người có ý thức sống thiện. B. Chấm dứt hoàn toàn tình trạng thất nghiệp. C. Góp phần thực hiện công bằng tuyệt đối. D. Chia đều mọi của cải trong xã hội. II/- PHẦN TỰ LUẬN (3.0 đ) Câu 1 (2,0 điểm): Bạn A đang làm bài tập ở nhà. Bạn B học cùng lớp thấy vậy, mang vở bài tập mà mình đã làm xong bảo A chép lại cho nhanh rồi cùng đi chơi. A từ chối vì cho rằng, đây là nhiệm vụ mà bản thân phải hoàn thành, vì thế đã không đi chơi được. a) Theo em, việc làm của bạn A là biểu hiện của việc thực hiện điều gì? Vì sao? b) Em hãy viết 5 câu thể hiện suy nghĩ của em về việc làm của bạn A? Câu 2 (1,0 điểm): Bạn Q năm nào cũng đạt học sinh giỏi nhưng lại sống xa cách với các bạn khác trong lớp và không bao giờ tham gia các hoạt động của lớp, trường. Vì Q cho rằng mình không cần tham gia các hoạt động và chỉ cần học giỏi là đã góp phần hoàn thành chỉ tiêu học tập cho lớp là được. Em suy nghĩ gì về cách sống của Q? Nếu là bạn của Q, em sẽ khuyên Q điều gì? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: GDCD LỚP 10 I/- Đáp án phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án C.hỏi Đ.án 1 A 1 A 1 B 1 C 2 A 2 A 2 C 2 C 3 C 3 D 3 A 3 C 4 C 4 A 4 D 4 A 5 A 5 A 5 A 5 A 6 D 6 C 6 D 6 D 7 D 7 D 7 C 7 A 8 C 8 B 8 D 8 B 9 C 9 A 9 A 9 A 10 C 10 C 10 B 10 B 11 D 11 D 11 A 11 C 12 C 12 C 12 C 12 D 13 C 13 C 13 D 13 B 14 A 14 D 14 D 14 B 15 B 15 C 15 A 15 A 16 D 16 B 16 C 16 D 17 B 17 D 17 D 17 A 18 D 18 C 18 B 18 A 19 B 19 B 19 D 19 B 20 B 20 A 20 B 20 B 21 A 21 B 21 B 21 B 22 B 22 B 22 C 22 C 23 B 23 D 23 C 23 D 24 D 24 B 24 B 24 D 25 D 25 B 25 A 25 C 26 B 26 A 26 B 26 D 27 A 27 D 27 C 27 D 28 A 28 C 28 A 28 C II/- Đáp án phần tự luận (3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Học sinh cần trình bày được những nôi dung sau: Ý a. - Việc làm của bạn A là biểu hiện của người có lòng tự trọng. 0,5 - Học sinh giải thích được việc làm của bạn A là biểu hiện của việc biết kiềm chế được Câu 1 các nhu cầu, ham muốn không chính đáng và tuân theo các quy tắc chuẩn mực đạo 0,5 (2,0 điểm) đức của người HS. Ý b. HS viết được 5 câu thể hiện suy nghĩ của bản thân về việc làm của bạn A, có lập luận rõ ràng gắn với việc giữ gìn lòng tự trọng và bảo vệ danh dự của bản thân. 1,0 - Cách sống của Q là thiếu trách nhiệm với lớp, trường. - Học sinh đưa ra được lời khuyên cho bạn phù hợp với nội dung đã học. 0,5 Câu 2 Gợi ý: (1,0 điểm) - Hiểu được nghĩa vụ cần của HS với lớp, trường. 0,25 - Hiểu được mối quan hệ của cá nhân với cộng đồng, xã hội. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn