Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn GDCD - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ Tổng Mạch Nội đánh nội dung/C giá dung hủ Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm đề/Bài biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo Ứng 6 3 1/2 1/2 9 1 5.0 dục phó với KNS tình huống nguy hiểm. Giáo Tiết 3 1 3 1 6 2 5.0 dục kiệm kinh tế Tổng số 9 1 6 1 / 1 / 1/2 15 3 10 câu Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% / 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ chung 40% 2 10% 50% 50% 100% 0 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN GDCD 6 (Thời gian: 45 phút) Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/bài Mức độ đánh giá Mạch nội TT dung Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Giáo Ứng phó Nhận biết: - Tình huống nguy hiểm từ con người, từ tự nhiên. 1 dục với tình - Nhận biết được một số số điện thoại khẩn cấp. KNS huống Thông hiểu: Hiểu được đâu là tình huống nguy hiểm, đâu là tình nguy huống không nguy hiểm. 6 câu 3 câu 1/2 câu 1/2 câu hiểm. Vận dụng: Vận dụng kỹ năng sống và kiến thức đã học để xử lý tình huống
- 2 Giáo Tiết kiệm Nhận biết: - Tiết kiệm là gì? dục - Việc làm thể hiện tiết kiệm, biểu hiện của tiết kiệm, biểu kinh hiện của trái với tiết kiệm. tế Thông hiểu: - Ý nghĩa của tiết kiệm. 3,5 4 câu 1/2 câu - Việc làm thể hiện tiết kiệm, việc làm không tiết kiệm, câu câu tục ngữ thể hiện tiết kiệm. Vận dụng: Nêu được việc làm của bản thân về tiết kiệm điện, tiết kiệm đồ dùng học tập.
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II –NĂM HỌC 2022-2023 PHAN BỘI CHÂU Môn: GDCD - Lớp 6 Họ và Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) tên: ................................ ........... Lớp: ……………………… ……… ĐIỂM Giám thị Giám khảo Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) *Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bảng hệ thống phần bài làm. ( Mỗi câu đúng 0.33đ) Câu 1. Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và làm gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từ A. con người. B. tự nhiên. C. nhà máy. D. xã hội. Câu 2. Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người gây nên tổn thất cho A. con người và xã hội. B. môi trường tự nhiên. C. kinh tế và xã hội. D. kinh tế quốc dân. Câu 3. Trong các tình huống sau, đâu là tình huống nguy hiểm? A. Chị em Q ngồi trong nhà khi trời mưa dông. B. Khi trời dông sét, H ngắt các thiết bị điện. C. Khi gặp hỏa hoạn N chạy nhanh vào phòng đóng cửa lại. D. Cả nhóm đang học trong lớp thì trời bỗng mưa đá. Câu 4: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. B. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn. C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Cùng rủ nhau đi học bơi ở trung tâm dạy bơi. Câu 5. Khi trẻ em gặp nạn cần sự giúp đỡ, em gọi vào số điện thoại nào sau đây? A. 114. B. 113. C. 111. D. 112. Câu 6: Khi đang ở trong nhà cao tầng, phát hiện có cháy chúng ta sẽ làm gì? A. Chạy thật nhanh qua đám cháy để ra khỏi nhà. B. Thoát hiểm bằng cầu thang máy cho nhanh. C. Chạy xuống bằng cầu thang bộ theo chỉ dẫn thoát nạn. D. Ở trong phòng vệ sinh đóng kín các cửa lại để khói khỏi vào. Câu 7: Việc làm nào sau đây thể hiện lối sống tiết kiệm? A. Tặng quà cho trẻ em nghèo. B. Mở lớp học tình thương cho trẻ em nghèo. C. Ủng hộ trẻ em mổ tim. D. Dành một phần tiền ăn quà vặt để nuôi heo đất. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện tính tiết kiệm? A. Chi tiêu hợp lí, có hiệu quả. B. Tiêu xài hoang phí. C. Sắp xếp thời gian làm việc khoa học. D. Bảo quản đồ dùng học tập. Câu 9: Hành động nào sau đây thể hiện việc tiết kiệm thời gian? A. Giành toàn bộ thời gian rãnh để chơi game.
- B. Trong lúc học bài kết hợp lên Facebook nói chuyện với mọi người. C. Không chơi game hay vào facebook, khi không học thì đi chơi với bạn bè. D. Giành thời gian rãnh rỗi để đọc sách, giúp bố mẹ làm việc nhà. Câu 10: Câu tục ngữ nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 11: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính tiết kiệm? A. Không khóa vòi nước khi đang đánh răng. B. Dùng thức ăn thừa cho gà ăn. C.Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết. D. Chỉ mua sắm những đồ dùng cần thiết. Câu 12: Biểu hiện nào sau đây trái với tiết kiệm? A. Cần cù, chăm chỉ. B. Trung thực, thẳng thắn. C. Xa hoa, lãng phí. D. Dành dụm, chắt chiu. Câu 13: Khi phát hiện có cháy nổ xảy ra chúng ta gọi điện vào số của đội phòng cháy chữa cháy là A. 114. B. 113. C. 112. D. 111. Câu 14: Mối nguy hiểm nào sau đây là do con người gây ra? A. Sấm chớp. B. Mưa đá. C. Chiến tranh. D. Nước lũ. Câu 15. Việc làm nào sau đây là không đúng khi bị đuối nước? A. Cố gắng nín thở càng lâu càng tốt, thả lỏng người để nước đẩy sát lên mặt nước. B. Dùng tay hoặc chân làm mái chèo, quạt nước đẩy đầu nhô khỏi mặt nước. C. Há miệng to, hít vào nhanh và sâu khi chuyển động ở dưới mặt nước. D. Ngậm miệng thở ra từ từ bằng mũi hoặc bằng miệng khi ở dưới mặt nước. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Câu 16. (1,0 điểm): Thế nào là tiết kiệm? Nêu ý nghĩa của tiết kiệm. Câu 17. (2,0 điểm): Nêu hai việc làm thể hiện tiết kiệm điện, hai việc làm thể hiện tiết kiệm đồ dùng học tập? ? Câu 18. (2,0 điểm): Trên đường đi học về, H thấy có người lạ đi theo sau mình. Người đó đã đến gần H bắt chuyện làm quen, tự giới thiệu mình là bạn của bố mẹ H, rồi rủ H lên xe để chở đi ăn kem và hứa sẽ đưa H về nhà. a. Theo em, H đang gặp tình huống nguy hiểm nào? Tại sao em biết? b. Nếu em là H, trong tình huống trên em sẽ làm gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA GK II MÔN GDCD 6 I. TRẮC NGHỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả B A C D C C D B D A A C A C C lời II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 16 * HS nêu được: - TK là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, 0.5 - thời gian, sức lực của mình và của người khác - Tiết kiệm giúp chúng ta biết quý trọng thành quả lao động của bản 0,5 thân và của người khác. - Đảm bảo cho cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc và thành công. Câu 17 * HS cần nêu đúng mỗi việc làm 0,5 điểm 2,0 VD: - Tắt quạt, ti vi khi không sử dụng - Hạn chế dùng điều hòa - Tận dụng ánh sáng mặt trời để thay thế đèn điện. - Chỉ mua những dụng cụ học tập cần thiết. - Không vẽ bậy trên sách, vỡ. …. Bài tập tình huống 2điểm Học sinh có thể có cách diễn đạt khác nhưng cần nêu được những ý cơ bản sau: 0.5 a) H đang gặp tình huống nguy hiểm: bắt cóc. Câu 18 Vì: Đây là người lạ, có những biểu hiện, hành vi như: đi theo, làm 0.5 quen, rủ đi ăn kem, hứa…
- b) Cách ứng phó: - Từ chối lời dụ dỗ từ người lạ. 0,25 - Kiên quyết không đi theo. 0,25 - Tìm cách đi nhanh về phía có đông người. 0.25 - Nói thật to để gây sự chú ý, làm cho người xung quanh hiểu về vấn 0,25 đề mình đang gặp nguy hiểm nhằm tìm sự giúp đỡ, đồng thời khiến cho người lạ phải từ bỏ ý định. Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng hợp lí vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn