intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG DÂN - LỚP 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (hết tuần học thứ 24) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi , có 5 câu là 0.4 đ/câu là câu số C4,C7,C8,C12,C13 Ở đề 1, các câu còn lại là 0.3 đ - Phần tự luận: 5,0 điểm MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 5 0 5 4 2 1 1 2 6 4 1 1 4
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 1 2 1 1 3 15 4.2 2 0.8 2 1 5 5 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm b) Bản đặc tả
  3. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1.Bài 7. Ứng phó với tình huống nguy hiểm Nhận biết -Nhận biết các tình huống nguy hiểm Thông hiểu -Biết được hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em Vận dụng -Biết cách và thực hành được các cách thức, thao tác, phòng tránh, ứng phó bậc thấp với những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em 2. Bài 8. Tiết kiệm Nhận biết -Nêu được biểu hiện của tiết kiệm Thông hiểu -Hiểu được vì sao cần phải tiết kiệm Vận dụng -Nhận xét được việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh Vận dụng -Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn về tiết kiệm cao 3. Bài 9. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Nhận biết -Biết được khái niệm công dân -Nêu được căn cứ xác định công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghiã Việt Nam
  4. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Thông hiểu Vận dụng - So sánh được công dân có quốc tịch Việt Nam và công dân nước ngoài Vận dụng cao PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 6 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm )Khoanh tròn chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Hành vi nào sau đây không là tình huống nguy hiểm con người? A. Trước khi ra khỏi nhà H khóa cửa cẩn thân. B. Khi ở nhà một mình có người lạ xin vào nhà. C. Đi một mình đến nơi vắng vẻ. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa, lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 4: Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm ? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
  5. Câu 5: Tiết kiệm sẽ giúp chúng ta: A. Làm giàu cho bản thân, gia đình và đất nước. B. Sống có ích. C. Yêu đời hơn . D. Tự tin trong công việc. Câu 6: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. C. Đi chơi với bạn bè. D. Học bài cũ và soạn bài mới, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà. Câu 7: Công dân nước CHXHCNVN là ? A. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam B. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. C. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do nhà nước Việt Nam quy định. D. Tất cả A,B,C Câu 8: Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không? A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam. B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật. C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam. D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật. Câu 9: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình. C. Luật đất đai. D. Luật trẻ em. Câu 10 : Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của đội phòng cháy chữa cháy là A. 113. B. 114. C. 115. D. 116. Câu 11: Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A . Chạy lên tầng cao hơn nơi chưa cháy. B. Thoát hiểm bằng cầu thang máy cho nhanh. C. Chạy lên tầng cao hơn nơi chưa cháy. D. Chạy xuống bằng cầu thang bộ theo chỉ dẫn thoát nạn. D. Ở trong phòng đóng kín các cửa lại để khói khỏi vào. Câu 12: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập B. Tiết kiệm C. Yêu thương con người D. Siêng năng, kiên trì Câu 13: Quốc tịch là A. Căn cứ xác định công dân của một nước. B. Căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. Căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. Căn cứ để xác định công dân đóng thuế. Câu 14: Chủ động tìm hiểu, học tập các kỹ năng ứng phó trong mỗi tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta có thái độ như thế nào khi ứng phó với tình huống nguy hiểm trong cuộc sống? A.Lo sợ và hoảng loạn B. Lo sợ và rụt rè. C. Bình tĩnh và tự tin. D. Âm thầm chịu đựng. Câu 15: Khi đang di chuyển trên đường mà gặp sấm, sét em sẽ: A. Tiếp tục di chuyển xem như không có chuyện gì.
  6. B. Dừng xe lại chỗ có gốc cây to để trú vì đó là nơi an toàn. C. Chạy nhanh đến nhà gần nhất xin trú, chờ hết sấm sét mới di chuyển tiếp. D. cả A,B,C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 16: (2,0 điểm) Sau khi học xong bài tiết kiệm, em đã rút ra cách tiết kiệm điện và tiết kiệm thời gian cho bản thân mình như thế nào? Câu 17: (2điểm) Bố M là người Anh qua Việt Nam làm ăn gặp mẹ M và sinh sống tại Việt Nam , M sinh ra ở Việt Nam. Theo em, M có phải là công dân Việt Nam hay không ? Vì sao ? Câu 18: (1,0 điểm) Tình huống: Mỗi khi gặp Dũng, An thường rủ bạn nhịn ăn sáng để lấy tiền mua lon nước ngọt Côca uống. Dũng không hưởng ứng thì An giận không chơi với Dũng nữa. Em hãy nhận xét việc làm của An? BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TỰ LUẬN: …...................................................................................................................................................... ...................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………..
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm )Khoanh tròn chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm ? A. Học, học nữa, học mãi. B. Tích tiểu thành đại. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 2: Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không? A. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật. B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật. C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam. D. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam. Câu 3: Đối lập với tiết kiệm là A. xa hoa, lãng phí. B. cần cù, chăm chỉ. C. cẩu thả, hời hợt. D. trung thực, thẳng thắn. Câu 4: Tiết kiệm sẽ giúp chúng ta: A. Làm giàu cho bản thân, gia đình và đất nước. B. Sống có ích. C. Yêu đời hơn . D. Tự tin trong công việc. Câu 5: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi Câu 6: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. C. Đi chơi với bạn bè. D. Học bài cũ và soạn bài mới, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà. Câu 7: Công dân nước CHXHCNVN là ? A. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam B. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. C. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do nhà nước Việt Nam quy định. D. Tất cả A,B,C Câu 8: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu? A. Luật Quốc tịch Việt Nam. B. Luật hôn nhân và gia đình. C. Luật đất đai. D. Luật trẻ em. Câu 9: Khi đang di chuyển trên đường mà gặp sấm, sét em sẽ: A. Tiếp tục di chuyển xem như không có chuyện gì. B. Dừng xe lại chỗ có gốc cây to để trú vì đó là nơi an toàn. C. Chạy nhanh đến nhà gần nhất xin trú, chờ hết sấm sét mới di chuyển tiếp. D. cả A,B,C Câu 10:Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của đội phòng cháy chữa cháy là A. 114. B. 113. C. 115. D. 116.
  8. Câu 11: Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A . Chạy lên tầng cao hơn nơi chưa cháy. B. Thoát hiểm bằng cầu thang máy cho nhanh. C. Chạy xuống bằng cầu thang bộ theo chỉ dẫn thoát nạn. D. Ở trong phòng đóng kín các cửa lại để khói khỏi vào. Câu 12: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập B. Tiết kiệm C. Yêu thương con người D. Siêng năng, kiên trì Câu 13: Quốc tịch là A. Căn cứ xác định công dân của một nước. B. Căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. Căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. Căn cứ để xác định công dân đóng thuế. Câu 14: Chủ động tìm hiểu, học tập các kỹ năng ứng phó trong mỗi tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta có thái độ như thế nào khi ứng phó với tình huống nguy hiểm trong cuộc sống? A.Lo sợ và hoảng loạn B. Lo sợ và rụt rè. C. Bình tĩnh và tự tin. D. Âm thầm chịu đựng. Câu 15: Hành vi nào sau đây không là tình huống nguy hiểm con người? A. Trước khi ra khỏi nhà H khóa của cẩn thân. B. Khi ở nhà một mình có người lạ xin vào nhà. C. Đi một mình đến nơi vắng vẻ. D. Tất cả các đáp án trên. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 16: (2,0 điểm) Sau khi học xong bài tiết kiệm, em đã rút ra cách tiết kiệm điện và tiết kiệm thời gian cho bản thân mình như thế nào? Câu 17: (2điểm) Bố M là người Anh qua Việt Nam làm ăn gặp mẹ M và sinh sống tại Việt Nam , M sinh ra ở Việt Nam. Theo em, M có phải là công dân Việt Nam hay không ? Vì sao ? Câu 18: (1,0 điểm) Tình huống: Mỗi khi gặp Dũng, An thường rủ bạn nhịn ăn sáng để lấy tiền mua lon nước ngọt Côca uống. Dũng không hưởng ứng thì An giận không chơi với Dũng nữa. Em hãy nhận xét việc làm của An? BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  9. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 001: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A A A A D D A A B D B A C C Đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B D A A A D D A C B C B A C A PHẦN TỰ LUẬN: Câu 16: Tiết kiệm điện. môĩ ý 1 điểm -Tắt thiết bị khi không sử dụng - Chọn các đồ dùng tiết kiệm điện để sử dụng Tiết kiệm thời gian: mỗi ý 0.25 đ -Lập thời gian biểu trong ngày, tuần, tháng, năm -Nghiêm túc thực hiện thời gia biểu -Chưa làm xong bài tập, học bài thì không xem ti vi và facebook -Tránh tham gia những trò chơi vô bổ tốn thời gian như game Câu 17: M là công dân Việt Nam vì có mẹ là người Việt Nam đang sinh sống tại Việt Nam và sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam. Câu 18: Việc làm của An là sai vì bản thân đã nhịn ăn để mua những thức uống không tốt cho sức khỏe. Bản thân nhịn ăn sáng là sai vì không tốt cho sức khỏe, đồng thời dùng tiền mua thức uống không tốt cũng không đúng và lại lôi kéo bạn làm theo mình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2