intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KHUNG MA TRẬN CHO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Giáo dục công dân 6 Tổng TT Thông Vận dụng NhậnMạch nội dungVận dụng biết Số câu Nội dung Tổng điểm hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo dục Ứng phó kĩ năng với tình sống huống 3 câu 1 1 3 2 4,75đ nguy Giáo dục hiểm kinh tế 9 câu 1/2 1/2 9 1 5,25đ Tiết kiệm Tổng 12 1 1 1/2 1/2 12 3 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ 70% 70% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 6 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Giáo dục kĩ Ứng phó với Nhận biết: 3TN 1TL năng sống tình huống - Nhận biết 1TL nguy hiểm được các tình huống nguy
  2. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hiểm đối với trẻ em - Nêu được hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em Thông hiểu: Xác định được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn Giáo dục kinh Tiết kiệm Nhận biết: 9TN 1/2TL 1/2TL tế - Nêu được khái niệm của tiết kiệm - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện,
  3. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nước, ..) Vận dụng: - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập. - Phê phán những biểu hiện lãng phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao: Nhận xét, đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh. Tổng 12 TN 1TL 1/2TL 1/2 TL
  4. Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 6 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 23 tháng 03 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu hỏi trắc nghiệm 0,25 điểm. Câu 1. Danh ngôn nào nói về sự cần thiết ứng phó với tình huống nguy hiểm? A. Thà mất một phút trong đời còn hơn mất đời trong một phút. B. Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà. C. Lòng tự tin vào bản thân chắc chắn sẽ biểu lộ trong bất cứ những gì bạn làm. D. Thành đạt không phải do sự giúp đỡ của người khác mà chính do lòng tự tin. Câu 2. Để gọi cứu thương, nên ấn số nào? A. 111. B. 112. C. 114. D. 115. Câu 3. Để tránh gặp phải tình huống bị bắt cóc, nên làm gì? A. Nhận quà của người lạ. B. Đi theo người lạ. C. Không tiếp xúc với người lạ. D. Cố gắng giữ “bí mật” theo yêu cầu của một người lạ. Câu 4. Tiết kiệm là biết sử dụng ……………… của cải, thời gian, sức lực của mình và của người khác. A. A. Hợp lí, có hiệu quả B. B. Theo ý thích C. C. Tối thiểu D. D. tiết kiệm nhất E. Câu 5. Câu nói nào nói về sự keo kiệt, bủn xỉn? F. A. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ. G. B. Vắt cổ chày ra nước. H. C. Vung tay quá trán. I. D. Năng nhặt chặt bị J. Câu 6. Trong những câu sau, câu nào nói không đúng về ý nghĩa của tiết kiệm? K. A. Tiết kiệm làm cho con người chỉ biết thu vén cho bản thân L. B. Người tiết kiệm là người biết chia sẻ, vì lợi ích chung. M. C. Tiết kiệm đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế. N. D. Tiết kiệm là một nét đẹp trong hành vi của con người. 5
  6. O. Câu 7. Tiết kiệm có ý nghĩa và vai trò quan trọng đối với đời sống. Nó giúp con người biết quý trọng …………………. của bản thân và người khác nhằm làm giàu cho bản thân, gia đình và xã hội. P. A. Các mối quan hệ xã hội Q. B. Thời gian, tiền bạc, thành quả lao động R. C. Của cải vật chất S. D. tiền tài và sức khỏe T. Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tiết kiệm? U. A. Tiết kiệm không mang lại giá trị cho cuộc sống. V. B. Chỉ những người nghèo mới phải sống tiết kiệm. W. C. Sống tiết kiệm là lối sống tốt đẹp của con người. X. D. Người tiết kiệm là người sống keo kiệt. Y. Câu 9. Tiết kiệm là sử dụng một cách Z. A. hợp lý, đúng mức. AA. B. hoang phí, thoải mái. AB. C. chi li, bủn xỉn. AC. D. xa hoa, lãng phí. AD. Câu 10. Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây? AE. A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh. AF. B. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần. AG. C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác. AH. D. Không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa. AI. Câu 11. Hành vi của ai dưới đây biểu hiện của tiết kiệm? AJ. A. Q lên kế hoạch học tập không khoa học AK. B. Chị T lên kế hoạch chi tiêu hợp lý cho bản thân. AL. C. Anh M chi tiêu vô tổ chức không có kế hoạch. AM. D. Chị N sử dụng nguồn nước sạch lãng phí. AN. Câu 12. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tiết kiệm? AO. A. Tiết kiệm sẽ đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế. AP. B. Thể hiện sự quý trọng công sức bản thân và người khác. AQ. C. Người tiết kiệm là ngừơi biết chia sẻ, vì lợi ích chung. AR. D. Tiết kiệm làm cho cuộc sống không được thoải mái. AS.II. TỰ LUẬN: (7.0điểm) AT. Câu 1. (1,0 điểm) Tình huống nguy hiểm là gì? Kể ra hai tình huống nguy hiểm mà em biết. AU. Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy sắp xếp các bước ứng phó với tình huống nguy hiểm: AV. - Bình tĩnh suy nghĩ. AW. - Chọn phương án ứng phó hiệu quả. AX. - Nhận diện tình huống nguy hiểm. AY. - Liệt kê các cách ứng phó. AZ. Câu 3. (3,0 điểm) Anh Hòa là chủ cửa hàng tap hóa, có thu nhập khá cao kiếm được bao 6
  7. BA. nhiêu anh đều tiêu hết. Gần đây, công việc kinh doanh của anh không thuận lợi, anh lại BB. lâm bệnh phải nằm viện. Cuộc sống của anh vô cùng khó khăn nên không có đủ tiền lo viện phí và trang trải các khoản chi tiêu cần thiết. BC. a) Em có nhận xét gì về cách tiêu xài của anh Hòa? BD. b) Cách tiêu xài đó đã dẫn đến hậu quả gì? BE.––––––––––––––––––––––––––––––––HẾT–––––––––––––––––––––––––––––– BF. 7
  8. BG. Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy sắp xếp các bước ứng phó với tình huống nguy hiểm? BH. - Bình tĩnh suy nghĩ. BI. - Chọn phương án ứng phó hiệu quả. BJ. - Nhận diện tình huống nguy hiểm. BK.- Liệt kê các cách ứng phó. BL. Câu 3. (3,0 điểm) Anh Hòa là chủ cửa hàng tap hóa, có thu nhập khá cao kiếm được bao nhiêu anh đều tiêu hết. Gần đây, công việc kinh doanh của anh không thuận lợi, anh lại lâm bệnh phải nằm viện. Cuộc sống của anh vô cùng khó khăn nên không có đủ tiền lo viện phí và trang trải các khoản chi tiêu cần thiết. BM. a) Em có nhận xét gì về cách tiêu xài của anh Hòa? BN. b) Cách tiêu xài đó đã dẫn đến hậu quả gì? BO. –––––––––––––––––––––––––––––––– HẾT–––––––––––––––––––––––––––––– BP. BQ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2